Câu hỏi:

23/07/2024 1,354

Tính pH của dung dịch tạo thành khi trộn 150ml dung dịch HNO3 2M với 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M ?

A. 0,097

Đáp án chính xác

B. 1,0

C. 1,13

D. 2,0

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án A

nHNO3 = 0,3 mol; nBa(OH)2 = 0,05 mol

H++ OH- → H2O

0,3    0,1

nH+ dư = 0,2 mol nên [H+]= nH+/ Vdd = 0,2/0,25 = 0,8 M suy ra pH = 0,097

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Trộn 250 ml dd hỗn hợp HCl 0,08 mol/l và H2SO4 0,01 mol/l với 250 ml dd Ba(OH)2 có nồng độ x mol/l  thu được m gam kết tủa và 500 ml dd có pH = 12. Hãy tính m và x. 

Xem đáp án » 23/07/2024 1,741

Câu 2:

Nhỏ 30ml dung dịch NaOH 2M vào 20ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl C1 (mol/l) và HNO3 C2 (mol/l). Để trung hòa NaOH dư cần 30ml dung dịch HBr 1M. Mặt khác, trộn 10ml dung dịch HCl C1 với 20ml dung dịch HNO3 C2 thì thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hòa là 20ml. Giá trị C­1 và C2 là:

Xem đáp án » 22/07/2024 831

Câu 3:

Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl-; 0,006 mol HCO3-   và 0,001 mol NO3-. Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a là

Xem đáp án » 22/07/2024 348

Câu 4:

Dung dịch X chứa axit HCl a mol/l và HNO3 b mol/lít. Để trung hòa 20ml dung dịch X cần dùng 300ml dung dịch NaOH 0,1M. Mặt khác, lấy 20ml dung dịch X cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thấy tạo thành 2,87 gam kết tủa. Giá trị của a và b lần lượt là:

Xem đáp án » 17/07/2024 311

Câu 5:

Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+, 0,02 mol SO42- và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa ClO4-, NO3- và y mol H+; tổng số mol ClO4- và NO3- là 0,04. Trộn X và Y được 100ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của nước) là:

Xem đáp án » 20/07/2024 299

Câu 6:

Dung dịch Ba(OH)2 có pH=13 (ddA), dung dịch HCl có pH=1 (dd B).  Trộn 2,75 lít A với 2,25 lít dd B.

Nồng độ mol/l của các chất có trong dung dịch sau phản ứng là:

Xem đáp án » 19/07/2024 262

Câu 7:

Dung dịch A gồm HCl 0,2M ; HNO3 0,3M; H2SO4 0,1M; HClO4 0,3M, dung dịch B gồm KOH 0,3M; NaOH 0,4M, Ba(OH)2 0,15M. Cần trộn A và B theo tỉ lệ thể tích là bao nhiêu để được dung dịch có pH=13?

Xem đáp án » 19/07/2024 255

Câu 8:

Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/lít. Giá trị pH tương ứng của dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là ( giả thiết cứ 100 phân tử 2 dung CH3COOH thì có 1 phân tử điện li)

Xem đáp án » 22/07/2024 230

Câu 9:

Cho 200ml dung dịch H3PO4 1M tác dụng với 250ml dung dịch NaOH 0,5M và Ba(OH)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X, cô cạn dung dịch X thu được số gam muối khan là:

Xem đáp án » 22/07/2024 224

Câu 10:

Trộn 100ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400ml dung dịch gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X ?

Xem đáp án » 22/07/2024 220

Câu 11:

Trộn 100ml dung dịch chứa H2SO4 0,1M và HNO3 0,3M với 100ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,3M và KOH 0,1M thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho quỳ tím vào dung dịch Y, hiện tượng gì xảy ra ?

Xem đáp án » 23/07/2024 220

Câu 12:

Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250ml dd X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dd Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là

Xem đáp án » 17/07/2024 200

Câu 13:

Dung dịch A chứa các ion Cu2+, Fe3+, Cl-. Để kết tủa hết ion Cl- trong 10ml dung dịch A phải dùng hết 70ml dung dịch AgNO3 1M. Cô cạn 100ml dung dịch A thu được 43,25g hỗn hợp muối khan. Tính nồng độ mol các ion Cu2+, Fe3+, Cl-

Xem đáp án » 17/07/2024 191

Câu 14:

Lấy 240ml dung dịch gồm NaOH 1,6M và KOH 1M tác dụng hết với dung dịch H3PO4 thu được dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau:

-Phần 1: cô cạn thu được 20,544 gam hỗn hợp muối khan

-Phần 2: cho tác dụng với dung dịch CaCl2 dư thu được m gam kết tủa

Giá trị của m là:

Xem đáp án » 17/07/2024 189

Câu 15:

Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba2+; 0,01 mol NO3-; a mol OH- và b mol Na+. Để trung hòa ½ dung dịch X người ta cần dùng 200ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X là:

Xem đáp án » 17/07/2024 174

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »