Tính giá trị biểu thức 6−2,52-8−0,52
A. 15
B. -11
C. 11
D. -13
Tìm điều kiện xác định của 125−5x
Tìm các số x không âm thỏa mãn: 5x<10
Tìm giá trị của x không âm biết 52x-125=0
Biểu thức x−3 có nghĩa khi:
Tìm điều kiện xác định của 5−3x
Tính giá trị biểu thức 9−832+−0,82
Tìm giá trị của x không âm biết 2x-30=0
So sánh hai số 5 và 50-2
Biểu thức 10+100x có nghĩa khi
So sánh hai số 2 và 1+2.
Tìm các số x không âm thỏa mãn x≥3
Cho đường tròn (O;R) và một điểm A ngoài đường tròn (O) sao cho OA = 3R. Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với (O) (B, C là các tiếp điểm).
d) Tính theo R diện tích tam giác BDC.
c) Tia BE cắt AC tại F. Chứng minh F là trung điểm AC.
b) Từ B vẽ đường thẳng song song với AC cắt đường tròn tâm (O) tại D (D khác B), AD cắt đường tròn (O) tại E (E khác D). Tính tích AD.AE theo R.
a) Chứng minh tứ giác OBAC nội tiếp và OA vuông góc với BC
Tìm kích thước của hình chữ nhật, biết chiều dài hơn chiều rộng 3m. Nếu tăng thêm mỗi chiều thêm 2 mét thì diện tích của hình chữ nhật tăng thêm 70m2.
Cho phương trình (ẩn x) : x2 – 2mx – 4m – 4 = 0(1)
b) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn x12+x22-x1x2=13 = 13
Cho phương trình (ẩn x) :x2 – 2mx – 4m – 4 = 0(1)
a) Chứng tỏ phương trình (1) có nghiệm với mọi Giá trị của m.
b) Trên (P) lấy 2 điểm A và B có hoành độ lần lượt là 4 và 2. Viết phương trình đường thẳng đi qua A và B
a) Vẽ đồ thị (P) hàm số y= x2/4
Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
c) 5x-2y=7x-5y=25