Câu hỏi:
18/07/2024 149
The longer you stay single, the harder it becomes to settle down. In some countries, people think you’re strange if you’re single (50) ________ in life.
The longer you stay single, the harder it becomes to settle down. In some countries, people think you’re strange if you’re single (50) ________ in life.
Trả lời:
Giải thích:
later on: về sau này
In some countries, people think you’re strange if you’re single (50) __________ in life.
Tạm dịch: Ở một số quốc gia, người ta nghĩ bạn lạ kì nếu bạn độc thân vào giai đoạn sau của cuộc đời.
Đáp án: later on
Transcipt:
Being single has its advantages and disadvantages. I think it’s better to stay single when you’re young. You need to live and have fun. You also need the freedom to do what you want, when you want. Being single in your twenties gives you lots of time to go travelling, see the world and experience different things. Most people like being single in their twenties and then want to settle down in their thirties. I think being single later in life can be sad. All of your friends are married or attached and people tend to go out and party less. I think being single when you’re old would be very lonely. The longer you stay single, the harder it becomes to settle down. In some countries, people think you’re strange if you’re single later on in life.
Dịch Transcipt:
Là một người độc thân có lợi thế và nhược điểm của nó. Tôi nghĩ là tốt hơn là độc thân khi bạn đang trẻ. Bạn cần phải sống và vui vẻ. Bạn cũng cần sự tự do để làm những gì bạn muốn, vào lúc bạn muốn. Độc thân ở độ tuổi 20 cho bạn nhiều thời gian để du lịch, ngắm nhìn thế giới và trải nghiệm nhiều thứ. Nhiều người thích việc độc thân ở độ tuổi 20 và rồi ổn định cuộc sống vào những năm tuổi 30. Tôi nghĩ việc độc thân ở giai đoạn sau của cuộc đời sẽ buồn. Tất cả bạn của bạn đều kết hôn hoặc gắn bó và mọi người đi ra ngoài và tiệc tùng ít hơn. Tôi nghĩ việc độc thân khi bạn già sẽ rất cô đơn. Bạn càng độc thân lâu, càng khó để ổn định cuộc sống. Ở một số quốc gia, người ta nghĩ bạn lạ kì nếu bạn độc thân vào giai đoạn sau của cuộc đời.
Giải thích:
later on: về sau này
In some countries, people think you’re strange if you’re single (50) __________ in life.
Tạm dịch: Ở một số quốc gia, người ta nghĩ bạn lạ kì nếu bạn độc thân vào giai đoạn sau của cuộc đời.
Đáp án: later on
Transcipt:
Being single has its advantages and disadvantages. I think it’s better to stay single when you’re young. You need to live and have fun. You also need the freedom to do what you want, when you want. Being single in your twenties gives you lots of time to go travelling, see the world and experience different things. Most people like being single in their twenties and then want to settle down in their thirties. I think being single later in life can be sad. All of your friends are married or attached and people tend to go out and party less. I think being single when you’re old would be very lonely. The longer you stay single, the harder it becomes to settle down. In some countries, people think you’re strange if you’re single later on in life.
Dịch Transcipt:
Là một người độc thân có lợi thế và nhược điểm của nó. Tôi nghĩ là tốt hơn là độc thân khi bạn đang trẻ. Bạn cần phải sống và vui vẻ. Bạn cũng cần sự tự do để làm những gì bạn muốn, vào lúc bạn muốn. Độc thân ở độ tuổi 20 cho bạn nhiều thời gian để du lịch, ngắm nhìn thế giới và trải nghiệm nhiều thứ. Nhiều người thích việc độc thân ở độ tuổi 20 và rồi ổn định cuộc sống vào những năm tuổi 30. Tôi nghĩ việc độc thân ở giai đoạn sau của cuộc đời sẽ buồn. Tất cả bạn của bạn đều kết hôn hoặc gắn bó và mọi người đi ra ngoài và tiệc tùng ít hơn. Tôi nghĩ việc độc thân khi bạn già sẽ rất cô đơn. Bạn càng độc thân lâu, càng khó để ổn định cuộc sống. Ở một số quốc gia, người ta nghĩ bạn lạ kì nếu bạn độc thân vào giai đoạn sau của cuộc đời.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Vietnamese people celebrate Tet as the greatest occasion in a year. (passive cleft sentence)
…………………..........................................................................................................................
Vietnamese people celebrate Tet as the greatest occasion in a year. (passive cleft sentence)
…………………..........................................................................................................................Câu 3:
Alice: “What shall we do this weekend ?” - Carol: “______________________”
Alice: “What shall we do this weekend ?” - Carol: “______________________”
Câu 4:
She strives _____________ a balance between studies and relationships.
Câu 5:
Rewrite these sentences.
It started to pour with rain moments after we had started our walk.
Hardly……………………………………………………………………………………………………
Rewrite these sentences.
It started to pour with rain moments after we had started our walk.
Hardly……………………………………………………………………………………………………Câu 6:
It is better for parents to take time to understand their children.
Parents …………………………………………………………………………………………………
It is better for parents to take time to understand their children.
Parents …………………………………………………………………………………………………Câu 7:
This perfume ______ amazing. I’ll buy it for my mum’s birthday.
Câu 8:
The countryside is most beautiful in autumn. (Cleft Sentence)
………………………………………………………………………………………………………….
The countryside is most beautiful in autumn. (Cleft Sentence)
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 9:
The last time she visited me was five months ago.
She hasn’t ……………………………………………………………………………………………….
The last time she visited me was five months ago.
She hasn’t ……………………………………………………………………………………………….Câu 10:
Yoga and meditation help to improve the ability to cope _________ stress and anxiety.
Câu 13:
Complete the following sentences with the correct forms of words given.
Did you take part in the eloquence …………........…..held in our school last week? (COMPETE)
Complete the following sentences with the correct forms of words given.
Did you take part in the eloquence …………........…..held in our school last week? (COMPETE)
Câu 14:
We __________ open the lion's cage. It is contrary to Zoo regulations.
Câu 15:
Choose the word which is different from the other in the position of primary stress.