Câu hỏi:
17/07/2024 75
Speaking. Work in pairs. Ask and answer the following questions. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi sau)
Speaking. Work in pairs. Ask and answer the following questions. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi sau)
Trả lời:
What would you do if …
1. there were no shops in your town?
→ If there were no shops in my town, I would buy things online.
2. you won 1 billion VND?
→ If I won 1 billion VND, I would donate a half for charity.
3. you could have a free holiday anywhere in the world?
→ If I could have a free holiday anywhere in the world, I would reiview the places for other people.
Hướng dẫn dịch:
Bạn sẽ làm gì nếu:
1. không có cửa hàng nào ở nơi bạn sống cả?
→ Nếu không có cửa hàng nào trong thị trấn của tôi, tôi sẽ mua đồ trực tuyến.
2. bạn trúng 1 tỷ đồng?
→ Nếu tôi trúng 1 tỷ đồng, tôi sẽ quyên góp một nửa để làm từ thiện.
3. bạn có vé đi nghỉ ở bất cứ đâu trên thế giới?
→ Nếu tôi có thể có một kỳ nghỉ miễn phí ở bất kỳ nơi nào trên thế giới, tôi sẽ đánh giá lại trải nghiệm những địa điểm đó cho những người khác.
What would you do if …
1. there were no shops in your town?
→ If there were no shops in my town, I would buy things online.
2. you won 1 billion VND?
→ If I won 1 billion VND, I would donate a half for charity.
3. you could have a free holiday anywhere in the world?
→ If I could have a free holiday anywhere in the world, I would reiview the places for other people.
Hướng dẫn dịch:
Bạn sẽ làm gì nếu:
1. không có cửa hàng nào ở nơi bạn sống cả?
→ Nếu không có cửa hàng nào trong thị trấn của tôi, tôi sẽ mua đồ trực tuyến.
2. bạn trúng 1 tỷ đồng?
→ Nếu tôi trúng 1 tỷ đồng, tôi sẽ quyên góp một nửa để làm từ thiện.
3. bạn có vé đi nghỉ ở bất cứ đâu trên thế giới?
→ Nếu tôi có thể có một kỳ nghỉ miễn phí ở bất kỳ nơi nào trên thế giới, tôi sẽ đánh giá lại trải nghiệm những địa điểm đó cho những người khác.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Match 1-5 with a-e and make second conditional sentences using the correct form of the verbs in brackets. (Nối 1-5 với a-e và viết thành câu điều kiện loại hai bằng cách sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc)
Match 1-5 with a-e and make second conditional sentences using the correct form of the verbs in brackets. (Nối 1-5 với a-e và viết thành câu điều kiện loại hai bằng cách sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc)
Câu 2:
Complete the money tips with the second conditional. Use the correct form of the verbs below. (Hoàn thành các mẹo với tiền với câu điều kiện loại hai. Sử dụng dạng đúng của các động từ dưới đây)
can (có thể)
get (lấy)
make (làm)
save (tiết kiệm)
sell (bán)
swap (trao đổi)
Complete the money tips with the second conditional. Use the correct form of the verbs below. (Hoàn thành các mẹo với tiền với câu điều kiện loại hai. Sử dụng dạng đúng của các động từ dưới đây)
can (có thể)
get (lấy)
make (làm)
save (tiết kiệm)
sell (bán)
swap (trao đổi)
Câu 3:
Speaking. Work in pairs. What does the photo tell you about the lives of people who live in this city? (Nói. Làm việc theo cặp. Bức ảnh cho bạn biết điều gì về cuộc sống của những người sống ở thành phố này?)
Speaking. Work in pairs. What does the photo tell you about the lives of people who live in this city? (Nói. Làm việc theo cặp. Bức ảnh cho bạn biết điều gì về cuộc sống của những người sống ở thành phố này?)
Câu 4:
Read and listen to the dialogue. Who do you agree with more, Anne or Nam? (Đọc và nghe đối thoại. Bạn đồng ý với ai hơn, Anne hay Nam?)
Read and listen to the dialogue. Who do you agree with more, Anne or Nam? (Đọc và nghe đối thoại. Bạn đồng ý với ai hơn, Anne hay Nam?)
Câu 5:
Read the Learn this! box and complete rule a with infinitive, past simple and would. Then find seven second conditional sentences in the dialogue in exercise 2. (Đọc bảng Learn this và hoàn thành quy tắc a với V, thì quá khứ đơn và would. Sau đó, tìm bảy câu điều kiện loại hai trong đoạn hội thoại ở bài tập 2)
Read the Learn this! box and complete rule a with infinitive, past simple and would. Then find seven second conditional sentences in the dialogue in exercise 2. (Đọc bảng Learn this và hoàn thành quy tắc a với V, thì quá khứ đơn và would. Sau đó, tìm bảy câu điều kiện loại hai trong đoạn hội thoại ở bài tập 2)