Câu hỏi:
21/07/2024 80
Complete the money tips with the second conditional. Use the correct form of the verbs below. (Hoàn thành các mẹo với tiền với câu điều kiện loại hai. Sử dụng dạng đúng của các động từ dưới đây)
can (có thể)
get (lấy)
make (làm)
save (tiết kiệm)
sell (bán)
swap (trao đổi)
Complete the money tips with the second conditional. Use the correct form of the verbs below. (Hoàn thành các mẹo với tiền với câu điều kiện loại hai. Sử dụng dạng đúng của các động từ dưới đây)
can (có thể)
get (lấy)
make (làm)
save (tiết kiệm)
sell (bán)
swap (trao đổi)
Trả lời:
Đáp án:
1. would save
2. made
3. swapped
4. would get
5. sold
6. could
Hướng dẫn dịch:
Mẹo tiền bạc!
- Mỹ phẩm không hề rẻ. Bạn có thể tiết kiệm rất nhiều nếu bạn tự làm chúng. Dầu ô liu, muối và chanh là ba thành phần rẻ và hiệu quả.
- Mua sắm quần áo tốn rất nhiều tiền. Nếu bạn đổi quần áo với bạn bè, tất cả các bạn đều có một cái gì đó mới để mặc - miễn phí!
- Bạn có bao nhiêu cuốn sách, băng DVD và trò chơi trên kệ sách? Nếu bạn bán chúng trên trực tuyển, bạn có thể dùng tiền đó để mua những cái mới!
Đáp án:
1. would save
2. made
3. swapped
4. would get
5. sold
6. could
Hướng dẫn dịch:
Mẹo tiền bạc!
- Mỹ phẩm không hề rẻ. Bạn có thể tiết kiệm rất nhiều nếu bạn tự làm chúng. Dầu ô liu, muối và chanh là ba thành phần rẻ và hiệu quả.
- Mua sắm quần áo tốn rất nhiều tiền. Nếu bạn đổi quần áo với bạn bè, tất cả các bạn đều có một cái gì đó mới để mặc - miễn phí!
- Bạn có bao nhiêu cuốn sách, băng DVD và trò chơi trên kệ sách? Nếu bạn bán chúng trên trực tuyển, bạn có thể dùng tiền đó để mua những cái mới!
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Match 1-5 with a-e and make second conditional sentences using the correct form of the verbs in brackets. (Nối 1-5 với a-e và viết thành câu điều kiện loại hai bằng cách sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc)
Match 1-5 with a-e and make second conditional sentences using the correct form of the verbs in brackets. (Nối 1-5 với a-e và viết thành câu điều kiện loại hai bằng cách sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc)
Câu 2:
Speaking. Work in pairs. Ask and answer the following questions. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi sau)
Speaking. Work in pairs. Ask and answer the following questions. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi sau)
Câu 3:
Speaking. Work in pairs. What does the photo tell you about the lives of people who live in this city? (Nói. Làm việc theo cặp. Bức ảnh cho bạn biết điều gì về cuộc sống của những người sống ở thành phố này?)
Speaking. Work in pairs. What does the photo tell you about the lives of people who live in this city? (Nói. Làm việc theo cặp. Bức ảnh cho bạn biết điều gì về cuộc sống của những người sống ở thành phố này?)
Câu 4:
Read and listen to the dialogue. Who do you agree with more, Anne or Nam? (Đọc và nghe đối thoại. Bạn đồng ý với ai hơn, Anne hay Nam?)
Read and listen to the dialogue. Who do you agree with more, Anne or Nam? (Đọc và nghe đối thoại. Bạn đồng ý với ai hơn, Anne hay Nam?)
Câu 5:
Read the Learn this! box and complete rule a with infinitive, past simple and would. Then find seven second conditional sentences in the dialogue in exercise 2. (Đọc bảng Learn this và hoàn thành quy tắc a với V, thì quá khứ đơn và would. Sau đó, tìm bảy câu điều kiện loại hai trong đoạn hội thoại ở bài tập 2)
Read the Learn this! box and complete rule a with infinitive, past simple and would. Then find seven second conditional sentences in the dialogue in exercise 2. (Đọc bảng Learn this và hoàn thành quy tắc a với V, thì quá khứ đơn và would. Sau đó, tìm bảy câu điều kiện loại hai trong đoạn hội thoại ở bài tập 2)