Câu hỏi:
19/05/2024 63
Read and listen to the dialogue. Who do you agree with more, Anne or Nam? (Đọc và nghe đối thoại. Bạn đồng ý với ai hơn, Anne hay Nam?)
Read and listen to the dialogue. Who do you agree with more, Anne or Nam? (Đọc và nghe đối thoại. Bạn đồng ý với ai hơn, Anne hay Nam?)
Trả lời:
Gợi ý:
- I agree with Nam more because I think life would be better if money didn’t exist. (Tôi đồng ý với Nam hơn vì tôi nghĩ cuộc sống sẽ tốt đẹp hơn nếu đồng tiền không tồn tại)
Hướng dẫn dịch:
Anne: Bạn đang làm gì vậy?
Nam: Tôi đang làm đồ án môn địa lý của mình. Nhìn vào tấm hình này đi. Thật là sốc khi một số người có rất nhiều khi những người khác lại có quá ít! Thế giới sẽ tốt hơn nhiều nếu như đồng tiền không tồn tại.
Anne: Ý bạn là gì? Nếu tiền không tồn tại, làm thế nào để mua đồ?
Nam: Nếu bạn cần gì, hãy tạo ra nó. Nếu bạn không thể tạo ra nó, hãy trao đổi với người khác.
Anne Vậy, nếu tôi muốn có một chiếc điện thoại di động mới, tôi phải làm thế nào?
Nam: Không phải những thứ như thế mà tôi đang nói về những thứ cần thiết cơ: thức ăn, quần áo, những thứ đó. Ngay cả bây giờ, hàng triệu người thậm chí còn chưa có những thứ đó.
Anne: Nếu tiền không tồn tại, cuộc sống cũng sẽ chẳng tốt hơn với người nghèo đâu.
Nam: Không ư? Tôi lại nghĩ là có. Nếu không ai có tiền, mọi người sẽ bình đẳng.
Gợi ý:
- I agree with Nam more because I think life would be better if money didn’t exist. (Tôi đồng ý với Nam hơn vì tôi nghĩ cuộc sống sẽ tốt đẹp hơn nếu đồng tiền không tồn tại)
Hướng dẫn dịch:
Anne: Bạn đang làm gì vậy?
Nam: Tôi đang làm đồ án môn địa lý của mình. Nhìn vào tấm hình này đi. Thật là sốc khi một số người có rất nhiều khi những người khác lại có quá ít! Thế giới sẽ tốt hơn nhiều nếu như đồng tiền không tồn tại.
Anne: Ý bạn là gì? Nếu tiền không tồn tại, làm thế nào để mua đồ?
Nam: Nếu bạn cần gì, hãy tạo ra nó. Nếu bạn không thể tạo ra nó, hãy trao đổi với người khác.
Anne Vậy, nếu tôi muốn có một chiếc điện thoại di động mới, tôi phải làm thế nào?
Nam: Không phải những thứ như thế mà tôi đang nói về những thứ cần thiết cơ: thức ăn, quần áo, những thứ đó. Ngay cả bây giờ, hàng triệu người thậm chí còn chưa có những thứ đó.
Anne: Nếu tiền không tồn tại, cuộc sống cũng sẽ chẳng tốt hơn với người nghèo đâu.
Nam: Không ư? Tôi lại nghĩ là có. Nếu không ai có tiền, mọi người sẽ bình đẳng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Match 1-5 with a-e and make second conditional sentences using the correct form of the verbs in brackets. (Nối 1-5 với a-e và viết thành câu điều kiện loại hai bằng cách sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc)
Match 1-5 with a-e and make second conditional sentences using the correct form of the verbs in brackets. (Nối 1-5 với a-e và viết thành câu điều kiện loại hai bằng cách sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc)
Câu 2:
Complete the money tips with the second conditional. Use the correct form of the verbs below. (Hoàn thành các mẹo với tiền với câu điều kiện loại hai. Sử dụng dạng đúng của các động từ dưới đây)
can (có thể)
get (lấy)
make (làm)
save (tiết kiệm)
sell (bán)
swap (trao đổi)
Complete the money tips with the second conditional. Use the correct form of the verbs below. (Hoàn thành các mẹo với tiền với câu điều kiện loại hai. Sử dụng dạng đúng của các động từ dưới đây)
can (có thể)
get (lấy)
make (làm)
save (tiết kiệm)
sell (bán)
swap (trao đổi)
Câu 3:
Speaking. Work in pairs. Ask and answer the following questions. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi sau)
Speaking. Work in pairs. Ask and answer the following questions. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi sau)
Câu 4:
Speaking. Work in pairs. What does the photo tell you about the lives of people who live in this city? (Nói. Làm việc theo cặp. Bức ảnh cho bạn biết điều gì về cuộc sống của những người sống ở thành phố này?)
Speaking. Work in pairs. What does the photo tell you about the lives of people who live in this city? (Nói. Làm việc theo cặp. Bức ảnh cho bạn biết điều gì về cuộc sống của những người sống ở thành phố này?)
Câu 5:
Read the Learn this! box and complete rule a with infinitive, past simple and would. Then find seven second conditional sentences in the dialogue in exercise 2. (Đọc bảng Learn this và hoàn thành quy tắc a với V, thì quá khứ đơn và would. Sau đó, tìm bảy câu điều kiện loại hai trong đoạn hội thoại ở bài tập 2)
Read the Learn this! box and complete rule a with infinitive, past simple and would. Then find seven second conditional sentences in the dialogue in exercise 2. (Đọc bảng Learn this và hoàn thành quy tắc a với V, thì quá khứ đơn và would. Sau đó, tìm bảy câu điều kiện loại hai trong đoạn hội thoại ở bài tập 2)