Câu hỏi:
08/06/2024 259
Match 1-5 with a-e and make second conditional sentences using the correct form of the verbs in brackets. (Nối 1-5 với a-e và viết thành câu điều kiện loại hai bằng cách sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc)
Match 1-5 with a-e and make second conditional sentences using the correct form of the verbs in brackets. (Nối 1-5 với a-e và viết thành câu điều kiện loại hai bằng cách sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc)
Trả lời:
Đáp án:
(1 - c) If I needed money, I would get a holiday job.
(2 - a) If tablet computers didn’t cost so much, I would ask my dad to buy one for me.
(3 - e) I would be upset if the coffee shop in my village closed.
(4 - b) I could buy clothes really cheaply if I shopped at the charity shop.
(5 - d) If I didn’t have a mobile phone, I would use my mum’s laptop to send messages.
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu tôi cần tiền, tôi sẽ kiếm một công việc vào kỳ nghỉ.
2. Nếu máy tính bảng không quá đắt như vậy, tôi sẽ nhờ bố mua cho.
3. Tôi sẽ rất buồn nếu quán cà phê ở làng tôi đóng cửa.
4. Tôi có thể mua quần áo rất rẻ nếu tôi mua sắm ở cửa hàng từ thiện.
5. Nếu không có điện thoại di động, tôi sẽ sử dụng máy tính xách tay của mẹ để gửi tin nhắn.
Đáp án:
(1 - c) If I needed money, I would get a holiday job.
(2 - a) If tablet computers didn’t cost so much, I would ask my dad to buy one for me.
(3 - e) I would be upset if the coffee shop in my village closed.
(4 - b) I could buy clothes really cheaply if I shopped at the charity shop.
(5 - d) If I didn’t have a mobile phone, I would use my mum’s laptop to send messages.
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu tôi cần tiền, tôi sẽ kiếm một công việc vào kỳ nghỉ.
2. Nếu máy tính bảng không quá đắt như vậy, tôi sẽ nhờ bố mua cho.
3. Tôi sẽ rất buồn nếu quán cà phê ở làng tôi đóng cửa.
4. Tôi có thể mua quần áo rất rẻ nếu tôi mua sắm ở cửa hàng từ thiện.
5. Nếu không có điện thoại di động, tôi sẽ sử dụng máy tính xách tay của mẹ để gửi tin nhắn.CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the money tips with the second conditional. Use the correct form of the verbs below. (Hoàn thành các mẹo với tiền với câu điều kiện loại hai. Sử dụng dạng đúng của các động từ dưới đây)
can (có thể)
get (lấy)
make (làm)
save (tiết kiệm)
sell (bán)
swap (trao đổi)
Complete the money tips with the second conditional. Use the correct form of the verbs below. (Hoàn thành các mẹo với tiền với câu điều kiện loại hai. Sử dụng dạng đúng của các động từ dưới đây)
can (có thể)
get (lấy)
make (làm)
save (tiết kiệm)
sell (bán)
swap (trao đổi)
Câu 2:
Speaking. Work in pairs. Ask and answer the following questions. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi sau)
Speaking. Work in pairs. Ask and answer the following questions. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi sau)
Câu 3:
Speaking. Work in pairs. What does the photo tell you about the lives of people who live in this city? (Nói. Làm việc theo cặp. Bức ảnh cho bạn biết điều gì về cuộc sống của những người sống ở thành phố này?)
Speaking. Work in pairs. What does the photo tell you about the lives of people who live in this city? (Nói. Làm việc theo cặp. Bức ảnh cho bạn biết điều gì về cuộc sống của những người sống ở thành phố này?)
Câu 4:
Read and listen to the dialogue. Who do you agree with more, Anne or Nam? (Đọc và nghe đối thoại. Bạn đồng ý với ai hơn, Anne hay Nam?)
Read and listen to the dialogue. Who do you agree with more, Anne or Nam? (Đọc và nghe đối thoại. Bạn đồng ý với ai hơn, Anne hay Nam?)
Câu 5:
Read the Learn this! box and complete rule a with infinitive, past simple and would. Then find seven second conditional sentences in the dialogue in exercise 2. (Đọc bảng Learn this và hoàn thành quy tắc a với V, thì quá khứ đơn và would. Sau đó, tìm bảy câu điều kiện loại hai trong đoạn hội thoại ở bài tập 2)
Read the Learn this! box and complete rule a with infinitive, past simple and would. Then find seven second conditional sentences in the dialogue in exercise 2. (Đọc bảng Learn this và hoàn thành quy tắc a với V, thì quá khứ đơn và would. Sau đó, tìm bảy câu điều kiện loại hai trong đoạn hội thoại ở bài tập 2)