Câu hỏi:
24/06/2024 133
Speaking. Work in pair. Ask and answer questions beginning with Which...? Use the comparative form of the adjectives. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi bắt đầu bằng Which ...? Sử dụng các tính từ so sánh)
Speaking. Work in pair. Ask and answer questions beginning with Which...? Use the comparative form of the adjectives. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi bắt đầu bằng Which ...? Sử dụng các tính từ so sánh)
Trả lời:
Gợi ý:
1. - Which is more dangerous, a blizzard or a thunderstorm?
- A thunderstorm.
2. - Which is more beautiful, a snowflake or a rainbow?
- A rainbow.
3. - Which holiday venue is better, the mountains or the beach?
- A beach.
4. - Which city has more seasons, Ha Noi or Ho Chi Minh City?
- Ha Noi
5. - For you personally, which temperature is worse, -5°C or 35°C?
- -5.
6. - In Ha Noi, which month is hotter, June or August?
- August.
Hướng dẫn dịch:
1. Cái nào nguy hiểm hơn, bão tuyết hay bão giông?
2. Cái nào đẹp hơn, bông tuyết hay cầu vồng?
3. Địa điểm đi nghỉ nào tốt hơn, núi hay biển?
4. Thành phố nào có nhiều mùa hơn, Hà Nội hay Hồ Chí Minh?
5. Theo bạn, nhiệt độ nào tệ hơn, -5 hay -35?
6. Ở Hà Nội, tháng nào nóng hơn, tháng 6 hay tháng 8?
Gợi ý:
1. - Which is more dangerous, a blizzard or a thunderstorm?
- A thunderstorm.
2. - Which is more beautiful, a snowflake or a rainbow?
- A rainbow.
3. - Which holiday venue is better, the mountains or the beach?
- A beach.
4. - Which city has more seasons, Ha Noi or Ho Chi Minh City?
- Ha Noi
5. - For you personally, which temperature is worse, -5°C or 35°C?
- -5.
6. - In Ha Noi, which month is hotter, June or August?
- August.
Hướng dẫn dịch:
1. Cái nào nguy hiểm hơn, bão tuyết hay bão giông?
2. Cái nào đẹp hơn, bông tuyết hay cầu vồng?
3. Địa điểm đi nghỉ nào tốt hơn, núi hay biển?
4. Thành phố nào có nhiều mùa hơn, Hà Nội hay Hồ Chí Minh?
5. Theo bạn, nhiệt độ nào tệ hơn, -5 hay -35?
6. Ở Hà Nội, tháng nào nóng hơn, tháng 6 hay tháng 8?
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the table with comparative adjectives from part 1 of the text. (Hoàn thành bảng với các tính từ so sánh từ phần 1 của văn bản)
Complete the table with comparative adjectives from part 1 of the text. (Hoàn thành bảng với các tính từ so sánh từ phần 1 của văn bản)
Câu 2:
Read the Look out! box. Complete part 2 of the text with the comparative form of the words in brackets. (Đọc Chú ý. Hoàn thành phần 2 của bài văn với dạng so sánh của các từ trong ngoặc)
Câu 3:
Read part 1 of the text. What is a shooting star? (Đọc phần 1 của văn bản. Một ngôi sao băng là gì?)
Read part 1 of the text. What is a shooting star? (Đọc phần 1 của văn bản. Một ngôi sao băng là gì?)
Câu 4:
Read the Learn this! box. Then find examples of each rule (a-d) in part 1 of the text. (Đọc bảng Learn this. Sau đó, tìm ví dụ về từng quy tắc (a-d) trong phần 1 của văn bản)
Read the Learn this! box. Then find examples of each rule (a-d) in part 1 of the text. (Đọc bảng Learn this. Sau đó, tìm ví dụ về từng quy tắc (a-d) trong phần 1 của văn bản)
Câu 5:
Pronunciation. Listen to the examples. What do you notice about the pronunciation of than and as? Practise saying the sentences. (Phát âm. Nghe các ví dụ. Bạn nhận thấy gì về cách phát âm của than và as? Thực hành nói các câu)
Pronunciation. Listen to the examples. What do you notice about the pronunciation of than and as? Practise saying the sentences. (Phát âm. Nghe các ví dụ. Bạn nhận thấy gì về cách phát âm của than và as? Thực hành nói các câu)