Câu hỏi:
21/07/2024 1,185
Complete the table with comparative adjectives from part 1 of the text. (Hoàn thành bảng với các tính từ so sánh từ phần 1 của văn bản)
Complete the table with comparative adjectives from part 1 of the text. (Hoàn thành bảng với các tính từ so sánh từ phần 1 của văn bản)
Trả lời:
Đáp án:
Short adj (tính từ ngắn)
Comparative (so sánh)
Rule (quy luật)
small (nhỏ)
smaller
+ -er
large (lớn)
larger
+ -r
early (sớm)
earlier
-y -> -ier
big (to)
bigger
double consonant + -er (nhân đôi phụ âm)
Long adj (tính từ dài)
Comparative (so sánh)
Rule (quy luật)
powerful (quyền lực)
more powerful
more +adj
Irregular adj (tính từ bất quy tắc)
Comparative (so sánh)
Rule (quy luật)
far (xa)
further
no rules (không có quy luật)
good (tốt)
better
bad (xấu)
worse
Đáp án:
Short adj (tính từ ngắn) |
Comparative (so sánh) |
Rule (quy luật) |
small (nhỏ) |
smaller |
+ -er |
large (lớn) |
larger |
+ -r |
early (sớm) |
earlier |
-y -> -ier |
big (to) |
bigger |
double consonant + -er (nhân đôi phụ âm) |
Long adj (tính từ dài) |
Comparative (so sánh) |
Rule (quy luật) |
powerful (quyền lực) |
more powerful |
more +adj |
Irregular adj (tính từ bất quy tắc) |
Comparative (so sánh) |
Rule (quy luật) |
far (xa) |
further |
no rules (không có quy luật) |
good (tốt) |
better |
|
bad (xấu) |
worse |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Read the Look out! box. Complete part 2 of the text with the comparative form of the words in brackets. (Đọc Chú ý. Hoàn thành phần 2 của bài văn với dạng so sánh của các từ trong ngoặc)
Câu 2:
Read part 1 of the text. What is a shooting star? (Đọc phần 1 của văn bản. Một ngôi sao băng là gì?)
Read part 1 of the text. What is a shooting star? (Đọc phần 1 của văn bản. Một ngôi sao băng là gì?)
Câu 3:
Speaking. Work in pair. Ask and answer questions beginning with Which...? Use the comparative form of the adjectives. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi bắt đầu bằng Which ...? Sử dụng các tính từ so sánh)
Speaking. Work in pair. Ask and answer questions beginning with Which...? Use the comparative form of the adjectives. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi bắt đầu bằng Which ...? Sử dụng các tính từ so sánh)
Câu 4:
Read the Learn this! box. Then find examples of each rule (a-d) in part 1 of the text. (Đọc bảng Learn this. Sau đó, tìm ví dụ về từng quy tắc (a-d) trong phần 1 của văn bản)
Read the Learn this! box. Then find examples of each rule (a-d) in part 1 of the text. (Đọc bảng Learn this. Sau đó, tìm ví dụ về từng quy tắc (a-d) trong phần 1 của văn bản)
Câu 5:
Pronunciation. Listen to the examples. What do you notice about the pronunciation of than and as? Practise saying the sentences. (Phát âm. Nghe các ví dụ. Bạn nhận thấy gì về cách phát âm của than và as? Thực hành nói các câu)
Pronunciation. Listen to the examples. What do you notice about the pronunciation of than and as? Practise saying the sentences. (Phát âm. Nghe các ví dụ. Bạn nhận thấy gì về cách phát âm của than và as? Thực hành nói các câu)