Câu hỏi:
19/05/2024 106
Pronunciation. Listen to the examples. What do you notice about the pronunciation of than and as? Practise saying the sentences. (Phát âm. Nghe các ví dụ. Bạn nhận thấy gì về cách phát âm của than và as? Thực hành nói các câu)
Pronunciation. Listen to the examples. What do you notice about the pronunciation of than and as? Practise saying the sentences. (Phát âm. Nghe các ví dụ. Bạn nhận thấy gì về cách phát âm của than và as? Thực hành nói các câu)
Trả lời:
Gợi ý:
The pronunciation of than and as in the sentences: weak. (Phát âm của từ than và as trong câu yếu)
Nội dung bài nghe:
- Greece is hotter than the UK.
- It isn’t as warm as yesterday.
- Yesterday, London was as hot as Athens.
- Libya is far / much hotter than Canada.
Hướng dẫn dịch:
- Hy Lạp nóng hơn Anh.
- Hôm nay không ấm như hôm qua.
- Hôm qua London nóng như Athens.
- Libya nóng hơn Canada nhiều.
Gợi ý:
The pronunciation of than and as in the sentences: weak. (Phát âm của từ than và as trong câu yếu)
Nội dung bài nghe:
- Greece is hotter than the UK.
- It isn’t as warm as yesterday.
- Yesterday, London was as hot as Athens.
- Libya is far / much hotter than Canada.
Hướng dẫn dịch:
- Hy Lạp nóng hơn Anh.
- Hôm nay không ấm như hôm qua.
- Hôm qua London nóng như Athens.
- Libya nóng hơn Canada nhiều.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the table with comparative adjectives from part 1 of the text. (Hoàn thành bảng với các tính từ so sánh từ phần 1 của văn bản)
Complete the table with comparative adjectives from part 1 of the text. (Hoàn thành bảng với các tính từ so sánh từ phần 1 của văn bản)
Câu 2:
Read the Look out! box. Complete part 2 of the text with the comparative form of the words in brackets. (Đọc Chú ý. Hoàn thành phần 2 của bài văn với dạng so sánh của các từ trong ngoặc)
Câu 3:
Read part 1 of the text. What is a shooting star? (Đọc phần 1 của văn bản. Một ngôi sao băng là gì?)
Read part 1 of the text. What is a shooting star? (Đọc phần 1 của văn bản. Một ngôi sao băng là gì?)
Câu 4:
Speaking. Work in pair. Ask and answer questions beginning with Which...? Use the comparative form of the adjectives. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi bắt đầu bằng Which ...? Sử dụng các tính từ so sánh)
Speaking. Work in pair. Ask and answer questions beginning with Which...? Use the comparative form of the adjectives. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi bắt đầu bằng Which ...? Sử dụng các tính từ so sánh)
Câu 5:
Read the Learn this! box. Then find examples of each rule (a-d) in part 1 of the text. (Đọc bảng Learn this. Sau đó, tìm ví dụ về từng quy tắc (a-d) trong phần 1 của văn bản)
Read the Learn this! box. Then find examples of each rule (a-d) in part 1 of the text. (Đọc bảng Learn this. Sau đó, tìm ví dụ về từng quy tắc (a-d) trong phần 1 của văn bản)