Câu hỏi:

27/05/2024 139

Read the Look out! box. Complete part 2 of the text with the comparative form of the words in brackets. (Đọc Chú ý. Hoàn thành phần 2 của bài văn với dạng so sánh của các từ trong ngoặc)
Read the Look out! box. Complete part 2 of the text with the comparative form of the words in brackets. (Đọc Chú ý. Hoàn thành phần 2 của bài văn với dạng so sánh của các từ trong ngoặc) (ảnh 1)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn dịch: little (một ít) – less (ít hơn)

Một số lượng từ cũng có dạng so sánh

- few – fewer (ít – ít hơn)

- much / many – more (nhiều – nhiều hơn)

Read the Look out! box. Complete part 2 of the text with the comparative form of the words in brackets. (Đọc Chú ý. Hoàn thành phần 2 của bài văn với dạng so sánh của các từ trong ngoặc) (ảnh 2)

Đáp án:

1. farther (xa hơn)

2. fewer (ít hơn)

3. more powerful (mạnh hơn)

4. closer (gần hơn)

5. brighter (sáng hơn)

6. more unusual (bất thường hơn)

 

Hướng dẫn dịch:

Sự kiện Tunguska năm 1908 là! xa thành phố hơn nên ít người đã nhìn thấy nó, nhưng nó mạnh hơn so với ở Chelyabinsk. Nó đã phá hủy hơn 80 triệu cây trong rừng Siberia, vì vậy thật may mắn là nó đã không ở gần với thị trấn hoặc thành phố. Bầu trời đêm trở nên sáng rực hơn bình thường trong vài ngày, và người dân cách đó hàng trăm cây số vẫn có thể đọc báo ngoài trời ngay cả vào lúc nửa đêm. Hầu hết các nhà khoa học tin rằng đó là một vụ nổ sao băng, nhưng cũng có một vài giả thuyết khác. Có lẽ nó là một UFO!

 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the table with comparative adjectives from part 1 of the text. (Hoàn thành bảng với các tính từ so sánh từ phần 1 của văn bản)

Complete the table with comparative adjectives from part 1 of the text. (Hoàn thành bảng với các tính từ so sánh từ phần 1 của văn bản) (ảnh 1)

Xem đáp án » 21/07/2024 1,185

Câu 2:

Read part 1 of the text. What is a shooting star? (Đọc phần 1 của văn bản. Một ngôi sao băng là gì?)

Read part 1 of the text. What is a shooting star? (Đọc phần 1 của văn bản. Một ngôi sao băng là gì?) (ảnh 1)

Xem đáp án » 03/06/2024 136

Câu 3:

Speaking. Work in pair. Ask and answer questions beginning with Which...? Use the comparative form of the adjectives. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi bắt đầu bằng Which ...? Sử dụng các tính từ so sánh)

Xem đáp án » 24/06/2024 133

Câu 4:

Read the Learn this! box. Then find examples of each rule (a-d) in part 1 of the text. (Đọc bảng Learn this. Sau đó, tìm ví dụ về từng quy tắc (a-d) trong phần 1 của văn bản)

Read the Learn this! box. Then find examples of each rule (a-d) in part 1 of the text. (Đọc bảng Learn this. Sau đó, tìm ví dụ về từng quy tắc (a-d) trong phần 1 của văn bản) (ảnh 1)

Xem đáp án » 08/07/2024 128

Câu 5:

Pronunciation. Listen to the examples. What do you notice about the pronunciation of than and as? Practise saying the sentences. (Phát âm. Nghe các ví dụ. Bạn nhận thấy gì về cách phát âm của thanas? Thực hành nói các câu)

Xem đáp án » 19/05/2024 106