Câu hỏi:
21/07/2024 245
Số?
a) 5 yến = ........ kg
40 kg = ........ yến
2 yến 7 kg = ........ kg
b) 3 tạ = ........ kg
800 kg = ........ tạ
6 tạ 20 kg = ........ kg
c) 2 tấn = ........ kg
7 000 kg = ........ tấn
5 tấn 500 kg = ........ kg
Số?
a) 5 yến = ........ kg |
40 kg = ........ yến |
2 yến 7 kg = ........ kg |
b) 3 tạ = ........ kg |
800 kg = ........ tạ |
6 tạ 20 kg = ........ kg |
c) 2 tấn = ........ kg |
7 000 kg = ........ tấn |
5 tấn 500 kg = ........ kg |
Trả lời:
a) 5 yến = 50 kg
40 kg = 4 yến
2 yến 7 kg = 27 kg
b) 3 tạ = 300 kg
800 kg = 8 tạ
6 tạ 20 kg = 620 kg
c) 2 tấn = 2000 kg
7 000 kg = 7 tấn
5 tấn 500 kg = 5500 kg
a) 5 yến = 50 kg |
40 kg = 4 yến |
2 yến 7 kg = 27 kg |
b) 3 tạ = 300 kg |
800 kg = 8 tạ |
6 tạ 20 kg = 620 kg |
c) 2 tấn = 2000 kg |
7 000 kg = 7 tấn |
5 tấn 500 kg = 5500 kg |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
c) Một con voi châu Á khi trưởng thành có thể nặng tới:
A. 5 kg B. 5 yến C. 5 tạ D. 5 tấn
c) Một con voi châu Á khi trưởng thành có thể nặng tới:
A. 5 kg B. 5 yến C. 5 tạ D. 5 tấn
Câu 3:
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời thích hợp.
a) Con gà của bà Năm cân nặng:
A. 2 kg B. 2 yến C. 2 tạ D. 2 tấn
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời thích hợp.
a) Con gà của bà Năm cân nặng:
A. 2 kg B. 2 yến C. 2 tạ D. 2 tấn
Câu 4:
Khối lượng hàng hóa mỗi xe vận chuyển được ghi ở thùng xe (xem hình).
a) Viết tên các xe theo thứ tự hàng hóa vận chuyển từ nặng đến nhẹ.
…………………, …………………, …………………, …………………
Khối lượng hàng hóa mỗi xe vận chuyển được ghi ở thùng xe (xem hình).
…………………, …………………, …………………, …………………
Câu 7:
Xem nội dung trong SGK rồi điền từ nặng hơn, nhẹ hơn hay nặng bằng thích hợp vào chỗ chấm.
a) 5 bao xi măng ........ con lợn.
b) 7 bao xi măng ........ con bò.
Xem nội dung trong SGK rồi điền từ nặng hơn, nhẹ hơn hay nặng bằng thích hợp vào chỗ chấm.
a) 5 bao xi măng ........ con lợn.
b) 7 bao xi măng ........ con bò.
Câu 10:
Viết vào chỗ chấm.
Yến, tạ, tấn là các đơn vị đo ………………………….
1 yến = ……….. kg
1 tạ = ………. yến, 1 tạ = ………. kg
1 tấn = ………. tạ, 1 tấn = ………. kg
Viết vào chỗ chấm.
Yến, tạ, tấn là các đơn vị đo ………………………….
1 yến = ……….. kg
1 tạ = ………. yến, 1 tạ = ………. kg
1 tấn = ………. tạ, 1 tấn = ………. kg