Câu hỏi:

01/07/2024 76

Read the Learn this! box. Find all the past simple forms in the text in exercise 2. Match them with rules a-d in the Learn this! box. (Đọc bảng Learn this! Tìm tất cả các động từ ở dạng quá khứ đơn trong đoạn văn ở bài tập 2. Nối chúng với các quy tắc trong bảng)

Read the Learn this! box. Find all the past simple forms in the text in exercise 2. Match them with rules a-d in the Learn this! box. (Đọc bảng Learn this! Tìm tất cả các động từ ở dạng quá khứ đơn trong đoạn văn ở bài tập 2. Nối chúng với các quy tắc trong bảng) (ảnh 1)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn dịch: Thì quá khứ đơn (khẳng định)

a. Ta chuyển động từ về dạng quá khứ bằng cách thêm đuôi -ed: want – wanted (muốn), talk – talked (nói)

b. Các quy tắc phát âm đuôi -ed

1. drop – dropped (rơi) - /t/

2. marry – married (cưới)  - /id/

3. move – moved (di chuyển) - /d/

c. Một số động từ bất quy tắc: go – went (đi), begin – began (bắt đầu), leave – left (rời đi), take – took (lấy)

d. Động từ tobe trong quyas khứ có hai dạng, số ít và số nhiều: be – was / were.

 

Đáp án:

(a, b1) looked, stopped

(a, b3) compared, studied, returned

(c) bought, gave, won, chose, won, felt, found, spent, had

(d) was, was

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Speaking. Work in groups. Tell your classmates about a time when you had these feelings. Use the past simple. (Làm việc nhóm. Nói với bạn của em về lúc em cảm thấy … sử dụng thì quá khứ đơn)

Speaking. Work in groups. Tell your classmates about a time when you had these feelings. Use the past simple. (Làm việc nhóm. Nói với bạn của em về lúc em cảm thấy … sử dụng thì quá khứ đơn) (ảnh 1)

Xem đáp án » 14/06/2024 104

Câu 2:

Complete the text with the past simple form of the verbs in brackets. Then listen and check. (Điền vào đoạn văn sau các động từ ở dạng quá khứ đơn. Nghe lại và kiểm tra)

Complete the text with the past simple form of the verbs in brackets. Then listen and check. (Điền vào đoạn văn sau các động từ ở dạng quá khứ đơn. Nghe lại và kiểm tra) (ảnh 1)

Xem đáp án » 21/07/2024 93

Câu 3:

Complete the sentences with the adjectives below and the past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu sau với những tính từ và động từ ở dạng quá khứ)

bored

suspicious

delighted

upset

embarrassed

1. Sandra Carroll felt (feel) upset when Michael spent (spend) a lot of his money on parties.

2. Spencer _______ (be) _______ when he _______ (drop) all his money on the floor of the shop.

3. Bess _______ (be) _______ when she _______ (win) the essay competition.

4. I _______ (feel) a bit _______ when the man _______ (say) he was a millionaire.

5. I _______ (get) a bit _______ because Dan _______ (talk) about his new girifriend all evening.

Xem đáp án » 25/06/2024 90

Câu 4:

Read the text. Are all lottery winners happy? (Đọc đoạn văn sau. Có phải tất cả những người thắng vé số đều vui hay không?)

Read the text. Are all lottery winners happy? (Đọc đoạn văn sau. Có phải tất cả những người thắng vé số đều vui hay không?) (ảnh 1)

Xem đáp án » 25/06/2024 86

Câu 5:

Is there any lottery in your country? Do you think it is a good idea to buy tickers? Why? Why not? (Ở nước bạn có vé số không? Bạn nghĩ mua vé số có tốt không? Tại sao / Tại sao không?)

Xem đáp án » 02/07/2024 84