Câu hỏi:
25/06/2024 90
Complete the sentences with the adjectives below and the past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu sau với những tính từ và động từ ở dạng quá khứ)
bored
suspicious
delighted
upset
embarrassed
1. Sandra Carroll felt (feel) upset when Michael spent (spend) a lot of his money on parties.
2. Spencer _______ (be) _______ when he _______ (drop) all his money on the floor of the shop.
3. Bess _______ (be) _______ when she _______ (win) the essay competition.
4. I _______ (feel) a bit _______ when the man _______ (say) he was a millionaire.
5. I _______ (get) a bit _______ because Dan _______ (talk) about his new girifriend all evening.
Complete the sentences with the adjectives below and the past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu sau với những tính từ và động từ ở dạng quá khứ)
bored
suspicious
delighted
upset
embarrassed
1. Sandra Carroll felt (feel) upset when Michael spent (spend) a lot of his money on parties.
2. Spencer _______ (be) _______ when he _______ (drop) all his money on the floor of the shop.
3. Bess _______ (be) _______ when she _______ (win) the essay competition.
4. I _______ (feel) a bit _______ when the man _______ (say) he was a millionaire.
5. I _______ (get) a bit _______ because Dan _______ (talk) about his new girifriend all evening.
Trả lời:
Đáp án:
1. felt / upset / spent
2. was / embarrassed / dropped
3. was / delighted / won
4. felt / suspicious / said
5. got / bored / talked
Hướng dẫn dịch:
1. Sandra Carroll đã cảm thấy thất vọng khi Michael tiêu quá nhiều tiền vào những bữa tiệc.
2. Spencer đã thấy ngại khi anh ấy đánh rơi hết tiền xuống sàn của của hàng.
3. Bess đã vui mừng khi cô ấy thắng cuộc thi viết luận.
4. Tôi đã thấy hơi nghi ngờ khia nh ta nói anh ta là một triệu phú.
5. Tôi đã thấy hơi chán khi Dan cứ nói về bạn gái anh ta suốt cả tối.
Đáp án:
1. felt / upset / spent
2. was / embarrassed / dropped
3. was / delighted / won
4. felt / suspicious / said
5. got / bored / talked
Hướng dẫn dịch:
1. Sandra Carroll đã cảm thấy thất vọng khi Michael tiêu quá nhiều tiền vào những bữa tiệc.
2. Spencer đã thấy ngại khi anh ấy đánh rơi hết tiền xuống sàn của của hàng.
3. Bess đã vui mừng khi cô ấy thắng cuộc thi viết luận.
4. Tôi đã thấy hơi nghi ngờ khia nh ta nói anh ta là một triệu phú.
5. Tôi đã thấy hơi chán khi Dan cứ nói về bạn gái anh ta suốt cả tối.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Speaking. Work in groups. Tell your classmates about a time when you had these feelings. Use the past simple. (Làm việc nhóm. Nói với bạn của em về lúc em cảm thấy … sử dụng thì quá khứ đơn)
Speaking. Work in groups. Tell your classmates about a time when you had these feelings. Use the past simple. (Làm việc nhóm. Nói với bạn của em về lúc em cảm thấy … sử dụng thì quá khứ đơn)
Câu 2:
Complete the text with the past simple form of the verbs in brackets. Then listen and check. (Điền vào đoạn văn sau các động từ ở dạng quá khứ đơn. Nghe lại và kiểm tra)
Complete the text with the past simple form of the verbs in brackets. Then listen and check. (Điền vào đoạn văn sau các động từ ở dạng quá khứ đơn. Nghe lại và kiểm tra)
Câu 3:
Read the text. Are all lottery winners happy? (Đọc đoạn văn sau. Có phải tất cả những người thắng vé số đều vui hay không?)
Read the text. Are all lottery winners happy? (Đọc đoạn văn sau. Có phải tất cả những người thắng vé số đều vui hay không?)
Câu 4:
Is there any lottery in your country? Do you think it is a good idea to buy tickers? Why? Why not? (Ở nước bạn có vé số không? Bạn nghĩ mua vé số có tốt không? Tại sao / Tại sao không?)
Is there any lottery in your country? Do you think it is a good idea to buy tickers? Why? Why not? (Ở nước bạn có vé số không? Bạn nghĩ mua vé số có tốt không? Tại sao / Tại sao không?)
Câu 5:
Read the Learn this! box. Find all the past simple forms in the text in exercise 2. Match them with rules a-d in the Learn this! box. (Đọc bảng Learn this! Tìm tất cả các động từ ở dạng quá khứ đơn trong đoạn văn ở bài tập 2. Nối chúng với các quy tắc trong bảng)
Read the Learn this! box. Find all the past simple forms in the text in exercise 2. Match them with rules a-d in the Learn this! box. (Đọc bảng Learn this! Tìm tất cả các động từ ở dạng quá khứ đơn trong đoạn văn ở bài tập 2. Nối chúng với các quy tắc trong bảng)