Câu hỏi:
21/07/2024 93
Complete the text with the past simple form of the verbs in brackets. Then listen and check. (Điền vào đoạn văn sau các động từ ở dạng quá khứ đơn. Nghe lại và kiểm tra)
Complete the text with the past simple form of the verbs in brackets. Then listen and check. (Điền vào đoạn văn sau các động từ ở dạng quá khứ đơn. Nghe lại và kiểm tra)
Trả lời:
Đáp án:
1. were
6. was
2. won
7. decided
3. gave
8. had
4. spent
9. began
5. got
10. said
Hướng dẫn dịch:
Vào năm 2002, một người thu gom rác thải 19 tuổi người Anh tên là Michael Carroll và gia đình đã rất vui mừng khi anh ấy trúng số 9,7 triệu bảng Anh. Anh ấy tặng hàng triệu pound cho từ thiện và bạn bè, người thân của anh. Anh ấy cũng tiêu hàng ngàn vào những bữa tiệc thâu đem, và chỉ sau vài năm, anh ta vướng phải rắc rối với cảnh sát vài lần. Vợ anh là Sandra vô cùng tức giận và thất vọng, cô ấy quyết định ra đi. Anh ta sớm chẳng còn tiền, vào năm 2010, anh ấy bắt đầu trở lại với công việc thu gom rác. Anh ấy nói “Tôi mừng vì mọi chuyện đã kết thúc”.
Đáp án:
1. were |
6. was |
2. won |
7. decided |
3. gave |
8. had |
4. spent |
9. began |
5. got |
10. said |
Hướng dẫn dịch:
Vào năm 2002, một người thu gom rác thải 19 tuổi người Anh tên là Michael Carroll và gia đình đã rất vui mừng khi anh ấy trúng số 9,7 triệu bảng Anh. Anh ấy tặng hàng triệu pound cho từ thiện và bạn bè, người thân của anh. Anh ấy cũng tiêu hàng ngàn vào những bữa tiệc thâu đem, và chỉ sau vài năm, anh ta vướng phải rắc rối với cảnh sát vài lần. Vợ anh là Sandra vô cùng tức giận và thất vọng, cô ấy quyết định ra đi. Anh ta sớm chẳng còn tiền, vào năm 2010, anh ấy bắt đầu trở lại với công việc thu gom rác. Anh ấy nói “Tôi mừng vì mọi chuyện đã kết thúc”.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Speaking. Work in groups. Tell your classmates about a time when you had these feelings. Use the past simple. (Làm việc nhóm. Nói với bạn của em về lúc em cảm thấy … sử dụng thì quá khứ đơn)
Speaking. Work in groups. Tell your classmates about a time when you had these feelings. Use the past simple. (Làm việc nhóm. Nói với bạn của em về lúc em cảm thấy … sử dụng thì quá khứ đơn)
Câu 2:
Complete the sentences with the adjectives below and the past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu sau với những tính từ và động từ ở dạng quá khứ)
bored
suspicious
delighted
upset
embarrassed
1. Sandra Carroll felt (feel) upset when Michael spent (spend) a lot of his money on parties.
2. Spencer _______ (be) _______ when he _______ (drop) all his money on the floor of the shop.
3. Bess _______ (be) _______ when she _______ (win) the essay competition.
4. I _______ (feel) a bit _______ when the man _______ (say) he was a millionaire.
5. I _______ (get) a bit _______ because Dan _______ (talk) about his new girifriend all evening.
Complete the sentences with the adjectives below and the past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu sau với những tính từ và động từ ở dạng quá khứ)
bored
suspicious
delighted
upset
embarrassed
1. Sandra Carroll felt (feel) upset when Michael spent (spend) a lot of his money on parties.
2. Spencer _______ (be) _______ when he _______ (drop) all his money on the floor of the shop.
3. Bess _______ (be) _______ when she _______ (win) the essay competition.
4. I _______ (feel) a bit _______ when the man _______ (say) he was a millionaire.
5. I _______ (get) a bit _______ because Dan _______ (talk) about his new girifriend all evening.
Câu 3:
Read the text. Are all lottery winners happy? (Đọc đoạn văn sau. Có phải tất cả những người thắng vé số đều vui hay không?)
Read the text. Are all lottery winners happy? (Đọc đoạn văn sau. Có phải tất cả những người thắng vé số đều vui hay không?)
Câu 4:
Is there any lottery in your country? Do you think it is a good idea to buy tickers? Why? Why not? (Ở nước bạn có vé số không? Bạn nghĩ mua vé số có tốt không? Tại sao / Tại sao không?)
Is there any lottery in your country? Do you think it is a good idea to buy tickers? Why? Why not? (Ở nước bạn có vé số không? Bạn nghĩ mua vé số có tốt không? Tại sao / Tại sao không?)
Câu 5:
Read the Learn this! box. Find all the past simple forms in the text in exercise 2. Match them with rules a-d in the Learn this! box. (Đọc bảng Learn this! Tìm tất cả các động từ ở dạng quá khứ đơn trong đoạn văn ở bài tập 2. Nối chúng với các quy tắc trong bảng)
Read the Learn this! box. Find all the past simple forms in the text in exercise 2. Match them with rules a-d in the Learn this! box. (Đọc bảng Learn this! Tìm tất cả các động từ ở dạng quá khứ đơn trong đoạn văn ở bài tập 2. Nối chúng với các quy tắc trong bảng)