Câu hỏi:
02/07/2024 84
Is there any lottery in your country? Do you think it is a good idea to buy tickers? Why? Why not? (Ở nước bạn có vé số không? Bạn nghĩ mua vé số có tốt không? Tại sao / Tại sao không?)
Is there any lottery in your country? Do you think it is a good idea to buy tickers? Why? Why not? (Ở nước bạn có vé số không? Bạn nghĩ mua vé số có tốt không? Tại sao / Tại sao không?)
Trả lời:
Gợi ý:
Is there any lottery in your country?
→ There are many lotteries in my country.
Do you think it is a good idea to buy tickets?
→ I think it is not good to buy tickets.
Why? Why not?
→ Because it is just a game of chance.
Hướng dẫn dịch:
Ở nước bạn có vé số không?
→ Có rất nhiều vé số ở đất nước tôi.
Em nghĩ mua vé số có tốt không?
→ Tôi nghĩ mua vé số không tốt.
Tại sao / Tại sao không?
→. Vì đó chỉ là trò may rủi.
Gợi ý:
Is there any lottery in your country?
→ There are many lotteries in my country.
Do you think it is a good idea to buy tickets?
→ I think it is not good to buy tickets.
Why? Why not?
→ Because it is just a game of chance.
Hướng dẫn dịch:
Ở nước bạn có vé số không?
→ Có rất nhiều vé số ở đất nước tôi.
Em nghĩ mua vé số có tốt không?
→ Tôi nghĩ mua vé số không tốt.
Tại sao / Tại sao không?
→. Vì đó chỉ là trò may rủi.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Speaking. Work in groups. Tell your classmates about a time when you had these feelings. Use the past simple. (Làm việc nhóm. Nói với bạn của em về lúc em cảm thấy … sử dụng thì quá khứ đơn)
Speaking. Work in groups. Tell your classmates about a time when you had these feelings. Use the past simple. (Làm việc nhóm. Nói với bạn của em về lúc em cảm thấy … sử dụng thì quá khứ đơn)
Câu 2:
Complete the text with the past simple form of the verbs in brackets. Then listen and check. (Điền vào đoạn văn sau các động từ ở dạng quá khứ đơn. Nghe lại và kiểm tra)
Complete the text with the past simple form of the verbs in brackets. Then listen and check. (Điền vào đoạn văn sau các động từ ở dạng quá khứ đơn. Nghe lại và kiểm tra)
Câu 3:
Complete the sentences with the adjectives below and the past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu sau với những tính từ và động từ ở dạng quá khứ)
bored
suspicious
delighted
upset
embarrassed
1. Sandra Carroll felt (feel) upset when Michael spent (spend) a lot of his money on parties.
2. Spencer _______ (be) _______ when he _______ (drop) all his money on the floor of the shop.
3. Bess _______ (be) _______ when she _______ (win) the essay competition.
4. I _______ (feel) a bit _______ when the man _______ (say) he was a millionaire.
5. I _______ (get) a bit _______ because Dan _______ (talk) about his new girifriend all evening.
Complete the sentences with the adjectives below and the past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu sau với những tính từ và động từ ở dạng quá khứ)
bored
suspicious
delighted
upset
embarrassed
1. Sandra Carroll felt (feel) upset when Michael spent (spend) a lot of his money on parties.
2. Spencer _______ (be) _______ when he _______ (drop) all his money on the floor of the shop.
3. Bess _______ (be) _______ when she _______ (win) the essay competition.
4. I _______ (feel) a bit _______ when the man _______ (say) he was a millionaire.
5. I _______ (get) a bit _______ because Dan _______ (talk) about his new girifriend all evening.
Câu 4:
Read the text. Are all lottery winners happy? (Đọc đoạn văn sau. Có phải tất cả những người thắng vé số đều vui hay không?)
Read the text. Are all lottery winners happy? (Đọc đoạn văn sau. Có phải tất cả những người thắng vé số đều vui hay không?)
Câu 5:
Read the Learn this! box. Find all the past simple forms in the text in exercise 2. Match them with rules a-d in the Learn this! box. (Đọc bảng Learn this! Tìm tất cả các động từ ở dạng quá khứ đơn trong đoạn văn ở bài tập 2. Nối chúng với các quy tắc trong bảng)
Read the Learn this! box. Find all the past simple forms in the text in exercise 2. Match them with rules a-d in the Learn this! box. (Đọc bảng Learn this! Tìm tất cả các động từ ở dạng quá khứ đơn trong đoạn văn ở bài tập 2. Nối chúng với các quy tắc trong bảng)