Câu hỏi:
23/07/2024 206
Nêu vị trí địa lí của khu vực Đông Nam Á?
Nêu vị trí địa lí của khu vực Đông Nam Á?
Trả lời:
* Vị trí địa lí khu vực Đông Nam Á:
- Khu vực Đông Nam Á nằm ở phía đông nam châu Á.
- Nằm giữa Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
- Có vị trí là cầu nối giữa lục địa Á - Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a.
- Đông Nam Á gồm hai phần: phần đất liền (bản đảo Trung Ấn) và phần hải đảo (quần đảo Mã Lai).
- Tiếp giáp:
+ Trên đất liền ở phía bắc giáp với Ấn Độ và Trung Quốc.
+ Mặt còn lại giáp với biển và đại dương.
* Vị trí địa lí khu vực Đông Nam Á:
- Khu vực Đông Nam Á nằm ở phía đông nam châu Á.
- Nằm giữa Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
- Có vị trí là cầu nối giữa lục địa Á - Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a.
- Đông Nam Á gồm hai phần: phần đất liền (bản đảo Trung Ấn) và phần hải đảo (quần đảo Mã Lai).
- Tiếp giáp:
+ Trên đất liền ở phía bắc giáp với Ấn Độ và Trung Quốc.
+ Mặt còn lại giáp với biển và đại dương.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Cho biểu đồ:
Dựa vào biểu đồ, nhận xét về xu hướng thay đổi cơ cấu GDP của một số quốc gia Đông Nam Á.
Cho biểu đồ:
Dựa vào biểu đồ, nhận xét về xu hướng thay đổi cơ cấu GDP của một số quốc gia Đông Nam Á.
Câu 6:
Những trở ngại từ đặc điểm dân cư và xã hội đối với sự phát triển kinh tế trong khu vực Đông Nam Á?
Những trở ngại từ đặc điểm dân cư và xã hội đối với sự phát triển kinh tế trong khu vực Đông Nam Á?
Câu 9:
Việc phát triển giao thông của Đông Nam Á lục địa theo hướng đông - tây có những ảnh hưởng gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?
Việc phát triển giao thông của Đông Nam Á lục địa theo hướng đông - tây có những ảnh hưởng gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?
Câu 11:
Năm 2015, diện tích khu vực Đông Nam Á là 4,5 triệu , dân số là 632 triệu người. Mật độ dân số khu vực Đông Nam Á là
Câu 13:
Khu vực Đông Nam Á có bao nhiêu quốc gia? Kể tên các quốc gia thuộc Đông Nam Á lục địa, các quốc gia thuộc Đông Nam Á biển đảo?
Khu vực Đông Nam Á có bao nhiêu quốc gia? Kể tên các quốc gia thuộc Đông Nam Á lục địa, các quốc gia thuộc Đông Nam Á biển đảo?
Câu 14:
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ ĐÔNG NAM Á, CHÂU Á VÀ THẾ GIỚI NĂM 2015
Lãnh thổ |
Số dân (triệu người) |
Tỉ lê gia tăng tự nhiên (%) |
Năm 2015 |
Năm 2015 |
|
Đông Nam Á |
632 |
1,24 |
Châu Á (*) |
4391 |
1,07 |
Thế giới |
7346 |
1,18 |
* Không gồm Liên bang Nga
(Nguồn: Số liệu thông kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết dân số của khu vực Đông Nam Á năm 2015 chiếm bao nhiêu phần trăm (%) dân số châu Á?