Câu hỏi:
16/07/2024 378
Listen to the conversation twice. Decide if the statements are true or false. Write T or F. (Nghe đoạn hội thoại hai lần. Các câu sau đúng hay sai. Viết T hoặc F)
1. Lucy has a relative living in Spain.
2. Ben prefers the town to the country.
3. Ben prefers to relax when he is on holiday.
4. Ben's uncle can teach Lucy Spanish cooking.
5. Lucy tells Ben about a good hotel to stay at.
6. Lucy gives Ben some advice about a job.
7. Lucy is planning to return to Spain in September.
Listen to the conversation twice. Decide if the statements are true or false. Write T or F. (Nghe đoạn hội thoại hai lần. Các câu sau đúng hay sai. Viết T hoặc F)
1. Lucy has a relative living in Spain.
2. Ben prefers the town to the country.
3. Ben prefers to relax when he is on holiday.
4. Ben's uncle can teach Lucy Spanish cooking.
5. Lucy tells Ben about a good hotel to stay at.
6. Lucy gives Ben some advice about a job.
7. Lucy is planning to return to Spain in September.Trả lời:
Hướng dẫn dịch:
1. Lucy có một người họ hàng sống ở Tây Ban Nha.
2. Ben thích thành thị hơn nông thôn.
3. Ben thích thư giãn khi anh ấy đi nghỉ.
4. Chú của Ben có thể dạy Lucy nấu món Tây Ban Nha.
5. Lucy nói với Ben về một khách sạn tốt để ở.
6. Lucy cho Ben một số lời khuyên về một công việc.
7. Lucy đang có kế hoạch trở lại Tây Ban Nha vào tháng 9.
Đáp án:
1. F
2. T
3. T
4. F
5. F
6. T
7. F
Nội dung bài nghe:
Ben: Have you had a holiday this year Lucy?
Lucy: Yes. I went to Spain in May with my mom, my dad and my little brother. We stayed in a little village near Malaga.
Ben: Oh yeah. I've been to Malaga a few times. My uncle's got a flat that he works in a hotel.
Lucy: Malaga’s pretty busy.
Ben: Yes it is, but I like lively places. I'm not so keen on villages.
Lucy: Yes, but it isn’t boring in the villages near Malaga. We went camping, hiking and cycling. The countryside is really beautiful.
Ben: I like doing that kind of thing at home, but when I'm on holiday I preferred lying on the beach and then going to cafes in the evenings.
Lucy: There was some lovely cafes in the village we went to, and the people were so friendly
Ben: Was the food good?
Lucy: It was amazing. I love Spanish Tapas I love Paella. I really want to do a Spanish cookery course.
Ben: I could teach you.
Lucy: Really?
Ben: Yes, my uncle's a chef at the hotel too. He taught me everything he knows.
Lucy: Lucky you. I'd like to visit your uncle's hotel.
Ben: Well next time you go to Malaga you can go there. I'll give you the address
Lucy: Thanks. Are you going again soon ?
Ben: I don't think so. I haven't got any money.
Lucy: I’d get a job if I were you. I'm working in my local supermarket in the summer because I want to go to Italy in September.
Ben: Maybe I'll give them a ring and ask about the job then.
Hướng dẫn dịch:
Ben: Kỳ nghỉ năm nay bạn đi đâu không Lucy?
Lucy: Có. Tôi đến Tây Ban Nha cùng với mẹ, bố và em trai tôi. Chúng tôi ở tại một ngôi làng nhỏ gần Malaga.
Ben: À ừ. Tôi đã đến Malaga vài lần. Bác của tôi có một căn hộ ở đó, bác ấy làm việc trong một khách sạn.
Lucy: Mọi người ở Malaga bận rộn nhỉ.
Ben: Đúng vậy, nhưng tôi thích nơi nào đó ồn ào náo nhiệt. Tôi không thích những ngôi làng lắm.
Lucy: Đúng vậy, nhưng những ngôi làng gần Malaga không hề buồn chán. Chúng tôi đi cắm trại, đi leo núi và đạp xe nữa. Nông thôn ở đó thật đẹp.
Ben: Tôi thích làm những việc đó khi ở nhà hơn, khi đi du lịch tôi thích nằm dài trên bãi biển và đi uống cafe vào buổi tối cơ.
Lucy: Có mấy quán cafe đẹp ở ngôi làng mà chúng tôi có đi đến, và người dân thì cực kỳ thân thiện.
Ben: Đồ ăn ngon chứ?
Lucy: Tuyệt vời luôn. Tôi thích tapas và paella của Tây Ban Nha. Tôi thực sự muốn học một khoá nấu ăn đồ Tây Ban Nha.
Ben: Tôi có thể dạy bạn.
Lucy: Thật á?
Ben: Ừ, bác của tôi là đầu bếp ở khách sạn. Bác ấy dạy tôi tất cả những gì mà bác ấy biết.
Lucy: Bạn thật may mắn. Tôi muốn đến thăm khách sạn chỗ bác của bạn.
Ben: Chà lần sau ghé Malage bạn có thể đến đó. Tôi sẽ cho bạn địa chỉ.
Lucy: Cảm ơn bạn. Bạn sẽ quay trở lại đó sớm chứ?
Ben: Tôi không nghĩ vậy. Tôi chẳng còn đồng nào.
Lucy: Nếu tôi là bạn tôi sẽ đi tìm việc. Tôi đang làm cho một siêu thị địa phương vào mùa hè bởi vì tôi muốn đến Ý vào tháng 9.
Ben: Có lẽ tôi sẽ gọi điện và hỏi về công việc xem sao.
Hướng dẫn dịch:
1. Lucy có một người họ hàng sống ở Tây Ban Nha.
2. Ben thích thành thị hơn nông thôn.
3. Ben thích thư giãn khi anh ấy đi nghỉ.
4. Chú của Ben có thể dạy Lucy nấu món Tây Ban Nha.
5. Lucy nói với Ben về một khách sạn tốt để ở.
6. Lucy cho Ben một số lời khuyên về một công việc.
7. Lucy đang có kế hoạch trở lại Tây Ban Nha vào tháng 9.
Đáp án:
1. F
2. T
3. T
4. F
5. F
6. T
7. F
Nội dung bài nghe:
Ben: Have you had a holiday this year Lucy?
Lucy: Yes. I went to Spain in May with my mom, my dad and my little brother. We stayed in a little village near Malaga.
Ben: Oh yeah. I've been to Malaga a few times. My uncle's got a flat that he works in a hotel.
Lucy: Malaga’s pretty busy.
Ben: Yes it is, but I like lively places. I'm not so keen on villages.
Lucy: Yes, but it isn’t boring in the villages near Malaga. We went camping, hiking and cycling. The countryside is really beautiful.
Ben: I like doing that kind of thing at home, but when I'm on holiday I preferred lying on the beach and then going to cafes in the evenings.
Lucy: There was some lovely cafes in the village we went to, and the people were so friendly
Ben: Was the food good?
Lucy: It was amazing. I love Spanish Tapas I love Paella. I really want to do a Spanish cookery course.
Ben: I could teach you.
Lucy: Really?
Ben: Yes, my uncle's a chef at the hotel too. He taught me everything he knows.
Lucy: Lucky you. I'd like to visit your uncle's hotel.
Ben: Well next time you go to Malaga you can go there. I'll give you the address
Lucy: Thanks. Are you going again soon ?
Ben: I don't think so. I haven't got any money.
Lucy: I’d get a job if I were you. I'm working in my local supermarket in the summer because I want to go to Italy in September.
Ben: Maybe I'll give them a ring and ask about the job then.
Hướng dẫn dịch:
Ben: Kỳ nghỉ năm nay bạn đi đâu không Lucy?
Lucy: Có. Tôi đến Tây Ban Nha cùng với mẹ, bố và em trai tôi. Chúng tôi ở tại một ngôi làng nhỏ gần Malaga.
Ben: À ừ. Tôi đã đến Malaga vài lần. Bác của tôi có một căn hộ ở đó, bác ấy làm việc trong một khách sạn.
Lucy: Mọi người ở Malaga bận rộn nhỉ.
Ben: Đúng vậy, nhưng tôi thích nơi nào đó ồn ào náo nhiệt. Tôi không thích những ngôi làng lắm.
Lucy: Đúng vậy, nhưng những ngôi làng gần Malaga không hề buồn chán. Chúng tôi đi cắm trại, đi leo núi và đạp xe nữa. Nông thôn ở đó thật đẹp.
Ben: Tôi thích làm những việc đó khi ở nhà hơn, khi đi du lịch tôi thích nằm dài trên bãi biển và đi uống cafe vào buổi tối cơ.
Lucy: Có mấy quán cafe đẹp ở ngôi làng mà chúng tôi có đi đến, và người dân thì cực kỳ thân thiện.
Ben: Đồ ăn ngon chứ?
Lucy: Tuyệt vời luôn. Tôi thích tapas và paella của Tây Ban Nha. Tôi thực sự muốn học một khoá nấu ăn đồ Tây Ban Nha.
Ben: Tôi có thể dạy bạn.
Lucy: Thật á?
Ben: Ừ, bác của tôi là đầu bếp ở khách sạn. Bác ấy dạy tôi tất cả những gì mà bác ấy biết.
Lucy: Bạn thật may mắn. Tôi muốn đến thăm khách sạn chỗ bác của bạn.
Ben: Chà lần sau ghé Malage bạn có thể đến đó. Tôi sẽ cho bạn địa chỉ.
Lucy: Cảm ơn bạn. Bạn sẽ quay trở lại đó sớm chứ?
Ben: Tôi không nghĩ vậy. Tôi chẳng còn đồng nào.
Lucy: Nếu tôi là bạn tôi sẽ đi tìm việc. Tôi đang làm cho một siêu thị địa phương vào mùa hè bởi vì tôi muốn đến Ý vào tháng 9.
Ben: Có lẽ tôi sẽ gọi điện và hỏi về công việc xem sao.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Choose a tourist destination in Viet Nam. Write a blog post (120-150 words) about it giving advice to other tourists visiting there. Include information about (Chọn một địa điểm du lịch ở Việt Nam. Viết một bài đăng trên blog khoảng 120-150 từ về nó để đưa ra lời khuyên cho những khách du lịch khác đến thăm nơi đó. Bao gồm thông tin về)
• the best time of year to visit. (thời điểm trong năm đẹp nhất để du lịch)
• what tourist attractions to see, and which to avoid, if any. (các địa điểm du lịch và điều cần tránh nếu có)
• the best times of day to visit them. (thời điểm trong ngày đẹp nhất )
• best places to get good Instagram photos. (những nơi để có những bức ảnh đẹp)
Choose a tourist destination in Viet Nam. Write a blog post (120-150 words) about it giving advice to other tourists visiting there. Include information about (Chọn một địa điểm du lịch ở Việt Nam. Viết một bài đăng trên blog khoảng 120-150 từ về nó để đưa ra lời khuyên cho những khách du lịch khác đến thăm nơi đó. Bao gồm thông tin về)
• the best time of year to visit. (thời điểm trong năm đẹp nhất để du lịch)
• what tourist attractions to see, and which to avoid, if any. (các địa điểm du lịch và điều cần tránh nếu có)
• the best times of day to visit them. (thời điểm trong ngày đẹp nhất )
• best places to get good Instagram photos. (những nơi để có những bức ảnh đẹp)
Câu 2:
Read the texts. Circle the correct option (a-d) (Đọc đoạn văn. Khoanh tròn đáp án a-c)
1. What does the author say about being in New Zealand? (Tác giả nói gì về việc sống ở New Zealand)
a. He's planning to go home now. (Anh ấy định về nhà ngay bây giờ)
b. He prefers travelling on his own. (Anh ấy thích đi du lịch một mình)
c. He's spent a lot of money. (Anh ấy đã tiêu rất nhiều tiền)
d. He has seen both town and country. (Anh ấy đã nhìn thấy cả thị trấn và đất nước)
2. What does the author say about his experience? (Tác giả nói gì về trải nghiệm của mình)
a. He spent three months in Asia. (Anh ấy đã dành ba tháng ở Châu Á)
b. He now knows what job he wants to train for. (Bây giờ anh ấy biết công việc anh ấy muốn làm)
c. He became very rich. (Anh ấy trở nên rất giàu có)
d. He changed his plans. (Anh ấy đã thay đổi kế hoạch của mình)
3. The author of the text wants to (Tác giả muốn)
a. sell people a book. (bán sách)
b. explain the life of a billionaire. (giải thích cuộc sống của một tỉ phú)
c. encourage readers to write a book about their lives. (khuyến khích người đọc viết về cuộc đời họ)
d. describe how he became successful (miêu tả anh ấy đã thành công như thế nào)
Read the texts. Circle the correct option (a-d) (Đọc đoạn văn. Khoanh tròn đáp án a-c)
1. What does the author say about being in New Zealand? (Tác giả nói gì về việc sống ở New Zealand)
a. He's planning to go home now. (Anh ấy định về nhà ngay bây giờ)
b. He prefers travelling on his own. (Anh ấy thích đi du lịch một mình)
c. He's spent a lot of money. (Anh ấy đã tiêu rất nhiều tiền)
d. He has seen both town and country. (Anh ấy đã nhìn thấy cả thị trấn và đất nước)
2. What does the author say about his experience? (Tác giả nói gì về trải nghiệm của mình)
a. He spent three months in Asia. (Anh ấy đã dành ba tháng ở Châu Á)
b. He now knows what job he wants to train for. (Bây giờ anh ấy biết công việc anh ấy muốn làm)
c. He became very rich. (Anh ấy trở nên rất giàu có)
d. He changed his plans. (Anh ấy đã thay đổi kế hoạch của mình)
3. The author of the text wants to (Tác giả muốn)
a. sell people a book. (bán sách)
b. explain the life of a billionaire. (giải thích cuộc sống của một tỉ phú)
c. encourage readers to write a book about their lives. (khuyến khích người đọc viết về cuộc đời họ)
d. describe how he became successful (miêu tả anh ấy đã thành công như thế nào)
Câu 3:
You are planning a two-day city break in June. Discuss the trip with a friend and agree on… (Bạn đang lên kế hoạch cho một kỳ nghỉ tại thành phố hai ngày vào tháng Sáu. Thảo luận về chuyến đi với một người bạn về…)
• which city to go to (đến thành phố nào)
• tourist attractions you will visit (địa điểm du lịch sẽ ghé thăm)
• where you will stay (ở đâu)
• how you will get there. (đến đó bằng gì)
Tell the rest of the class what you have planned. (Trình bày trước lớp kế hoạch của bạn)
You are planning a two-day city break in June. Discuss the trip with a friend and agree on… (Bạn đang lên kế hoạch cho một kỳ nghỉ tại thành phố hai ngày vào tháng Sáu. Thảo luận về chuyến đi với một người bạn về…)
• which city to go to (đến thành phố nào)
• tourist attractions you will visit (địa điểm du lịch sẽ ghé thăm)
• where you will stay (ở đâu)
• how you will get there. (đến đó bằng gì)
Tell the rest of the class what you have planned. (Trình bày trước lớp kế hoạch của bạn)