Câu hỏi:
23/07/2024 130
Khu vực Đông Nam Á dân số đông nên
Khu vực Đông Nam Á dân số đông nên
A. có nguồn lao động đồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. khai thác tốt hơn nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. cung cấp nguồn lao động dồi dào cho các thị trường lao động thế giới.
D. lực lượng lao động trong ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao.
Trả lời:
Chọn đáp án A
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Phần lớn lãnh thổ Đông Nam Á lục địa có khí hậu nhiệt đới gió mùa, tuy vậy một phần lãnh thổ phía bắc Mi-an-ma và Việt Nam có mùa đông lạnh. Nguyên nhân là do
Câu 3:
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỰ BIẾN ĐỘNG CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA NHẬT BẢN
QUA CÁC NĂM
Năm
1950
1970
1997
2005
2010
2014
Dự báo 2025
Dưới 15 tuổi (%)
35,4
23,9
15,3
13,9
13,3
12,9
11,7
Từ 15-64 tuổi (%)
59,6
69,0
69,0
66,9
63,8
60,8
60,1
Trên 65 tuổi (%)
5,0
7,1
15,7
19,2
22,9
26,3
28,2
Số dân (triệu người)
83,0
104,0
126,0
127,7
127,3
126,6
117,0
(Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)
Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi ở Nhật Bản?
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỰ BIẾN ĐỘNG CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA NHẬT BẢN
QUA CÁC NĂM
Năm |
1950 |
1970 |
1997 |
2005 |
2010 |
2014 |
Dự báo 2025 |
Dưới 15 tuổi (%) |
35,4 |
23,9 |
15,3 |
13,9 |
13,3 |
12,9 |
11,7 |
Từ 15-64 tuổi (%) |
59,6 |
69,0 |
69,0 |
66,9 |
63,8 |
60,8 |
60,1 |
Trên 65 tuổi (%) |
5,0 |
7,1 |
15,7 |
19,2 |
22,9 |
26,3 |
28,2 |
Số dân (triệu người) |
83,0 |
104,0 |
126,0 |
127,7 |
127,3 |
126,6 |
117,0 |
(Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)
Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi ở Nhật Bản?
Câu 4:
Điều kiện thuận lợi nhất cho sự phát triển của ngành đánh bắt thủy sản ở các nước Đông Nam Á là
Điều kiện thuận lợi nhất cho sự phát triển của ngành đánh bắt thủy sản ở các nước Đông Nam Á là
Câu 7:
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 1985 - 2015
(Đơn vị: %)
Năm |
1985 |
1995 |
2004 |
2010 |
2015 |
Xuất khẩu |
39,3 |
53,5 |
51,4 |
53,1 |
57,6 |
Nhập khẩu |
60,7 |
46,5 |
48,6 |
46,9 |
42,4 |
(Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo Dục Việt Nam, 2017)
Dựa vào bảng số liệu đã cho, để thể hiện cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2015, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?
Câu 8:
Quốc gia nào của khu vực Đông Nam Á được mệnh danh là một trong những con rồng của châu Á?
Câu 13:
Việc phát triển giao thông ở Đông Nam Á lục địa theo hướng Đông - Tây không thuận lợi là do
Việc phát triển giao thông ở Đông Nam Á lục địa theo hướng Đông - Tây không thuận lợi là do
Câu 15:
Các ngành công nghiệp ở nông thôn Trung Quốc phát triển mạnh dựa trên thế mạnh về
Các ngành công nghiệp ở nông thôn Trung Quốc phát triển mạnh dựa trên thế mạnh về