Câu hỏi:
27/11/2024 835I’ve never fallen in such a(n) ............................ situation before.
A. embarrassed
B. embarrassing
C. confused
D. confusing
Trả lời:
Đáp án B
Ta có: “situation” – là danh từ => tại vị trí trống cần một tính từ để mô tả tình huống.
Xét các đáp án và ngữ nghĩa, ta thấy các đáp án:
A. embarrassed - tính từ miêu tả cảm xúc của con người
B. embarrassing – tính từ miêu tả tình huống hoặc sự việc gây xấu hổ.
C. confused - tính từ mô tả cảm giác bối rối của người
D. confusing - tính từ mô tả sự rối rắm của tình huống
Dịch nghĩa: “Tôi chưa bao giờ rơi vào một tình huống xấu hổ như thế này trước đây."
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
The children were ......................... about opening their presents.
Câu 2:
A short part of a film or movie that is shown separately is called a ......
Câu 3:
He pulled a(n) ......................... of 10 pounds notes out of his pocket.
Câu 4:
This ........................ girl was disliked by the rest of the class.
Câu 5:
She ..................... shyly at him and then lowered her eyes.
Câu 7:
Andrew .................... the test before so he...................... it very easy.
Câu 8:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words.
Câu 9:
Choose the word that has stress pattern different from that of the other words.
Câu 10:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words.
Câu 11:
Choose the best answer to complete each sentence.
A person or thing that is loved and admired very much is the ..............
Câu 12:
Choose the word that has stress pattern different from that of the other words.
Câu 13:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words.
Câu 14:
Choose the word that has stress pattern different from that of the other words.