Câu hỏi:

14/09/2024 5,079

I’m happy _____ that you have passed the exams.


A. knowing                  



B. have known             



C. to know                   


Đáp án chính xác


D. knew


Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C

Cấu trúc S + be + adj + to Vo + O diễn tả trạng thái, cảm xúc của một người khi làm gì đó.

Dịch nghĩa: Tôi rất vui khi biết rằng bạn đã vượt qua bài kiểm tra.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

If the weather is fine today, we would go to the beach.

Xem đáp án » 16/08/2024 5,164

Câu 2:

The volunteers help disadvantaged children to _____ their difficulties .

Xem đáp án » 23/07/2024 5,158

Câu 3:

He _____ thousands of dollars to charity.

Xem đáp án » 23/07/2024 2,108

Câu 4:

“If I were you, I would go to the doctor.” David said to ClaudiA.

Xem đáp án » 21/07/2024 1,777

Câu 5:

You _____ your new hat when I _____ you yesterday.

Xem đáp án » 21/07/2024 1,687

Câu 6:

The plants want _____ daily.

Xem đáp án » 21/07/2024 1,391

Câu 7:

The result of exam _____ this afternoon.

Xem đáp án » 22/07/2024 1,210

Câu 8:

_____ the match, the team travelled home in deep spirits.

Xem đáp án » 20/07/2024 748

Câu 9:

Tom and Peter are talking about their favourite sports.

Tom: “What sports do you like?” ~ Peter: “          

Xem đáp án » 23/07/2024 553

Câu 10:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underline part differs from three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án » 17/07/2024 509

Câu 11:

If I were you, I _____ and apologize to her.

Xem đáp án » 21/07/2024 447

Câu 12:

The menu should include these EXCEPT ..........................

Xem đáp án » 17/07/2024 417

Câu 13:

“Let’s go out for dinner.”                   “……………”

Xem đáp án » 18/09/2024 362

Câu 14:

He had come away, not knowing where to turn or what to doing.

Xem đáp án » 17/07/2024 349

Câu 15:

If they had recognized her, they _____ to her.

Xem đáp án » 22/07/2024 315

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »