Câu hỏi:
23/07/2024 187
Hoạt động chuyển giao công nghệ của Nhật Bản không diễn ra ở lĩnh vực nào?
A. Bất động sản. B. Sản xuất nông nghiệp.
C. Giao thông vận tải. D. Sản xuất công nghiệp.
Hoạt động chuyển giao công nghệ của Nhật Bản không diễn ra ở lĩnh vực nào?
A. Bất động sản. B. Sản xuất nông nghiệp.
C. Giao thông vận tải. D. Sản xuất công nghiệp.
Trả lời:
Chọn A
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
Trị giá/Năm
2000
2005
2010
2015
2020
Xuất khẩu
519,9
667,5
859,2
775,1
785,4
Nhập khẩu
452,1
599,8
782,1
799,7
786,2
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
- Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu trị giá xuất, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của Nhật Bản giai đoạn 2000 - 2020.
- Nhận xét sự thay đổi cơ cấu trị giá xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn trên.
Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
Trị giá/Năm |
2000 |
2005 |
2010 |
2015 |
2020 |
Xuất khẩu |
519,9 |
667,5 |
859,2 |
775,1 |
785,4 |
Nhập khẩu |
452,1 |
599,8 |
782,1 |
799,7 |
786,2 |
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
- Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu trị giá xuất, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của Nhật Bản giai đoạn 2000 - 2020.
- Nhận xét sự thay đổi cơ cấu trị giá xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn trên.
Câu 2:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ FDI VÀ ODA CỦA NHẬT BẢN VÀ THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
2000
2010
2020
Vốn FDI
Nhật Bản
45
79
146
Thế giới
1403
179,2
836
Vốn ODA
Nhật Bản
15,3
11,1
13,7
Thế giới
48,6
128,1
194,1
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
- Nhận xét tỉ trọng vốn FDI và ODA của Nhật Bản so với thế giới giai đoạn 2000 - 2020.
- Nêu vai trò của Nhật Bản trong đầu tư FDI và ODA trên thế giới.
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ FDI VÀ ODA CỦA NHẬT BẢN VÀ THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
2000 |
2010 |
2020 |
|
Vốn FDI |
Nhật Bản |
45 |
79 |
146 |
Thế giới |
1403 |
179,2 |
836 |
|
Vốn ODA |
Nhật Bản |
15,3 |
11,1 |
13,7 |
Thế giới |
48,6 |
128,1 |
194,1 |
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
- Nhận xét tỉ trọng vốn FDI và ODA của Nhật Bản so với thế giới giai đoạn 2000 - 2020.
- Nêu vai trò của Nhật Bản trong đầu tư FDI và ODA trên thế giới.
Câu 3:
Sản phẩm của ngành nào chiếm 99% trị giá xuất khẩu của Nhật Bản?
A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp chế biến, chế tạo.
C. Khai khoáng. D. Dịch vụ.
Sản phẩm của ngành nào chiếm 99% trị giá xuất khẩu của Nhật Bản?
A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp chế biến, chế tạo.
C. Khai khoáng. D. Dịch vụ.
Câu 4:
Một trong những mặt hàng nhập khẩu chính của Nhật Bản là
A. thiết bị điện tử. B. máy móc.
C. năng lượng. D. phương tiện giao thông.
Một trong những mặt hàng nhập khẩu chính của Nhật Bản là
A. thiết bị điện tử. B. máy móc.
C. năng lượng. D. phương tiện giao thông.
Câu 5:
Lĩnh vực chủ yếu mà Nhật Bản đầu tư vào nước ta là
A. công nghiệp khai khoáng. B. nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản.
C. du lịch. D. công nghiệp chế biến, chế tạo.
Lĩnh vực chủ yếu mà Nhật Bản đầu tư vào nước ta là
A. công nghiệp khai khoáng. B. nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản.
C. du lịch. D. công nghiệp chế biến, chế tạo.
Câu 6:
Đối tác đầu tư lớn nhất của Nhật Bản là
A. Việt Nam. B. Trung Quốc.
C. Hoa Kỳ. D. Ấn Độ.
Đối tác đầu tư lớn nhất của Nhật Bản là
A. Việt Nam. B. Trung Quốc.
C. Hoa Kỳ. D. Ấn Độ.