Câu hỏi:
18/07/2024 542Dung dịch X chứa Na2SO4 0,3M; MgSO4 0,2M và Fe2(SO4)3 0,1M. Cho dung dịch Ba(NO3)2 từ từ đến dư vào 500 ml dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 46,6 gam
B. 69,9 gam
C. 93,2 gam
D. 186,4 gam
Trả lời:
Đáp án C
nNa2SO4= 0,15 mol;
nMgSO4= 0,1 mol;
nFe2(SO4)3=0,05 mol;
nSO4(2-)=0,4 mol
Ba2+ + SO42-→ BaSO4
nBaSO4= nSO4(2-)= 0,4 mol;
mBaSO4= 93,2 gam
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Hòa tan a gam Na2O vào 200 ml dung dịch HCl 0,1 M. Để trung hòa dung dịch thu được sau phản ứng cần 50 ml dung dịch H2SO4 0,2M. Giá trị của a bằng:
Câu 4:
Dung dịch A chứa 0,5 mol Na+, 0,4 mol Mg2+, còn lại là SO42-. Để kết tủa hết ion SO42- trong dung dịch A cần bao nhiêu lít dung dịch Ba(OH)2 0,2M?
Câu 6:
Một dung dịch A chứa HCl và H2SO4 theo tỉ lệ mol 2:3. Để trung hòa 100 ml dung dịch A cần 800 ml dung dịch NaOH 0,5M. Nồng độ CM của HCl và H2SO4 lần lượt là:
Câu 7:
Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là:
Câu 8:
Cho 0,31 mol NaOH vào dung dịch có chứa 0,1 mol HCl và 0,08 mol Fe(NO3)3. Khối lượng kết tủa tạo ra là:
Câu 9:
Có V lít dung dịch HCl có pH=3. Cần thêm thể tích nước bằng bao nhiêu V để thu được dung dịch có pH=5?
Câu 10:
Dung dịch X chứa MgCl2 0,15M; CuSO4 0,2M và Fe(NO3)3 0,1M. Cho từ từ đến hết V lít dung dịch NaOH 2M vào 300 ml dung dịch X thì thấy phản ứng vừa đủ thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là:
Câu 11:
Dung dịch X chứa K2CO3 0,15M; NaCl 0,1M và (NH4)3PO4 0,05M. Cho dung dịch AgNO3 vừa đủ vào 400 ml dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
Câu 13:
Để pha chế 1,0 lít dung dịch hỗn hợp: Na2SO4 0,03M, K2SO4 0,02M; KCl 0,06M người ta đã lấy các muối là:
Câu 14:
Trộn hai thể tích bằng nhau có cùng nồng độ mol của dung dịch H2SO4 và dung dịch NaOH thì pH của dung dịch sau phản ứng:
Câu 15:
Cho 50 ml dung dịch HNO3 2M vào 100 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l, sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị của x là: