Câu hỏi:

08/07/2024 84

Dictionary work. Read the Dictionary Strategy. Then study the dictionary entry. What synonym and antonym of loyal are given? How are they indicated? (Từ điển. Đọc Chiến lược Từ điển. Sau đó nghiên cứu mục từ điển. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa nào của “loyal” được đưa ra? Chúng được chỉ định như thế nào?)

Dictionary work. Read the Dictionary Strategy. Then study the dictionary entry. What synonym and antonym of loyal are given? How are they indicated? (Từ điển. Đọc Chiến lược Từ điển. Sau đó nghiên cứu mục từ điển. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa nào của “loyal” được đưa ra? Chúng được chỉ định như thế nào?) (ảnh 1)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn dịch:

Bạn có thể thường tìm thấy từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa của tính từ trong từ điển.

Đáp án:

Dictionary work. Read the Dictionary Strategy. Then study the dictionary entry. What synonym and antonym of loyal are given? How are they indicated? (Từ điển. Đọc Chiến lược Từ điển. Sau đó nghiên cứu mục từ điển. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa nào của “loyal” được đưa ra? Chúng được chỉ định như thế nào?) (ảnh 2)

- loyal: trung thành

- Đồng nghĩa (SYN): faithful

- Trái nghĩa (OPP): disloyal

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Rewrite the sentences using the adjectives in brackets with a negative prefix. You can use a dictionary to help you. (Viết lại câu bằng cách sử dụng các tính từ trong ngoặc với tiền tố phủ định. Bạn có thể sử dụng từ điển)

Xem đáp án » 29/06/2024 511

Câu 2:

Complete the sentences with adjectives with the opposite meaning. Then take turns to ask and answer the questions. (Hoàn thành các câu với các tính từ có nghĩa ngược lại. Sau đó lần lượt hỏi và trả lời các câu hỏi.)

Xem đáp án » 22/07/2024 371

Câu 3:

Read the Learn this! box. Then find the opposites of the adjectives below in the text in exercise 2. (Đọc bảng Learn this Sau đó tìm các vế đối của các tính từ dưới đây trong văn bản ở bài tập 2)

Read the Learn this! box. Then find the opposites of the adjectives below in the text in exercise 2. (Đọc bảng Learn this Sau đó tìm các vế đối của các tính từ dưới đây trong văn bản ở bài tập 2) (ảnh 1)

Xem đáp án » 19/07/2024 94

Câu 4:

Read the notices. What are they warning you not to do? (Đọc thông báo. Họ đang cảnh báo bạn không nên làm gì?)

Read the notices. What are they warning you not to do? (Đọc thông báo. Họ đang cảnh báo bạn không nên làm gì?) (ảnh 1)

Xem đáp án » 04/07/2024 90

Câu 5:

Read the views of some teenagers. Who thinks illegally downloading things is not a problem? Who thinks it is as serious as any other crime? (Đọc quan điểm của một số thanh thiếu niên. Ai nghĩ rằng việc tải xuống bất hợp pháp không phải là vấn đề? Ai nghĩ rằng nó là nghiêm trọng như bất kỳ tội ác khác?)

Read the views of some teenagers. Who thinks illegally downloading things is not a problem? Who thinks it is as serious as any other crime? (Đọc quan điểm của một số thanh thiếu niên. Ai nghĩ rằng việc tải xuống bất hợp pháp không phải là vấn đề? Ai nghĩ rằng nó là nghiêm trọng như bất kỳ tội ác khác?) (ảnh 1)

Xem đáp án » 23/06/2024 86