Câu hỏi:
22/07/2024 372
Complete the sentences with adjectives with the opposite meaning. Then take turns to ask and answer the questions. (Hoàn thành các câu với các tính từ có nghĩa ngược lại. Sau đó lần lượt hỏi và trả lời các câu hỏi.)
Complete the sentences with adjectives with the opposite meaning. Then take turns to ask and answer the questions. (Hoàn thành các câu với các tính từ có nghĩa ngược lại. Sau đó lần lượt hỏi và trả lời các câu hỏi.)
Trả lời:
Đáp án:
1. Is your handwriting legible or illegible?
2. Are you generally honest or dishonest?
3. Do you think teenagers are generally responsible or irresponsible?
4. Are you generally patient or impatient?
5. Is smoking in public places legal or illegal in your country?
Gợi ý:
1. Is your handwriting legible or illegible?
→ My handwriting is legible.
2. Are you generally honest or dishonest?
→ I’m honest.
3. Do you think teenagers are generally responsible or irresponsible?
→ I think they are irresponsible.
4. Are you generally patient or impatient?
→ I’m patient.
5. Is smoking in public places legal or illegal in your country?
→ It’s legal.
Hướng đẫn dịch:
1. Chữ bạn đọc được hay không đọc được?
→ Chữ tôi đọc được.
2. Bạn trung thực hay không trung thực?
→ Tôi trung thực.
3. Bạn nghĩ thanh thiếu niên nói chung có trách nhiệm hay vô trách nhiệm?
→ Tôi nghĩ họ thiếu trách nhiệm
4. Bạn kiên nhẫn hay không kiên nhẫn?
→ Tôi kiên nhẫn.
5. Ở nước bạn, hút thuốc hợp pháp hay bất hợp pháp?
→ Nó hợp pháp.
Đáp án:
1. Is your handwriting legible or illegible?
2. Are you generally honest or dishonest?
3. Do you think teenagers are generally responsible or irresponsible?
4. Are you generally patient or impatient?
5. Is smoking in public places legal or illegal in your country?
Gợi ý:
1. Is your handwriting legible or illegible?
→ My handwriting is legible.
2. Are you generally honest or dishonest?
→ I’m honest.
3. Do you think teenagers are generally responsible or irresponsible?
→ I think they are irresponsible.
4. Are you generally patient or impatient?
→ I’m patient.
5. Is smoking in public places legal or illegal in your country?
→ It’s legal.
Hướng đẫn dịch:
1. Chữ bạn đọc được hay không đọc được?
→ Chữ tôi đọc được.
2. Bạn trung thực hay không trung thực?
→ Tôi trung thực.
3. Bạn nghĩ thanh thiếu niên nói chung có trách nhiệm hay vô trách nhiệm?
→ Tôi nghĩ họ thiếu trách nhiệm
4. Bạn kiên nhẫn hay không kiên nhẫn?
→ Tôi kiên nhẫn.
5. Ở nước bạn, hút thuốc hợp pháp hay bất hợp pháp?
→ Nó hợp pháp.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Rewrite the sentences using the adjectives in brackets with a negative prefix. You can use a dictionary to help you. (Viết lại câu bằng cách sử dụng các tính từ trong ngoặc với tiền tố phủ định. Bạn có thể sử dụng từ điển)
Rewrite the sentences using the adjectives in brackets with a negative prefix. You can use a dictionary to help you. (Viết lại câu bằng cách sử dụng các tính từ trong ngoặc với tiền tố phủ định. Bạn có thể sử dụng từ điển)
Câu 2:
Read the Learn this! box. Then find the opposites of the adjectives below in the text in exercise 2. (Đọc bảng Learn this Sau đó tìm các vế đối của các tính từ dưới đây trong văn bản ở bài tập 2)
Read the Learn this! box. Then find the opposites of the adjectives below in the text in exercise 2. (Đọc bảng Learn this Sau đó tìm các vế đối của các tính từ dưới đây trong văn bản ở bài tập 2)
Câu 3:
Read the notices. What are they warning you not to do? (Đọc thông báo. Họ đang cảnh báo bạn không nên làm gì?)
Read the notices. What are they warning you not to do? (Đọc thông báo. Họ đang cảnh báo bạn không nên làm gì?)
Câu 4:
Read the views of some teenagers. Who thinks illegally downloading things is not a problem? Who thinks it is as serious as any other crime? (Đọc quan điểm của một số thanh thiếu niên. Ai nghĩ rằng việc tải xuống bất hợp pháp không phải là vấn đề? Ai nghĩ rằng nó là nghiêm trọng như bất kỳ tội ác khác?)
Read the views of some teenagers. Who thinks illegally downloading things is not a problem? Who thinks it is as serious as any other crime? (Đọc quan điểm của một số thanh thiếu niên. Ai nghĩ rằng việc tải xuống bất hợp pháp không phải là vấn đề? Ai nghĩ rằng nó là nghiêm trọng như bất kỳ tội ác khác?)
Câu 5:
Dictionary work. Read the Dictionary Strategy. Then study the dictionary entry. What synonym and antonym of loyal are given? How are they indicated? (Từ điển. Đọc Chiến lược Từ điển. Sau đó nghiên cứu mục từ điển. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa nào của “loyal” được đưa ra? Chúng được chỉ định như thế nào?)
Dictionary work. Read the Dictionary Strategy. Then study the dictionary entry. What synonym and antonym of loyal are given? How are they indicated? (Từ điển. Đọc Chiến lược Từ điển. Sau đó nghiên cứu mục từ điển. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa nào của “loyal” được đưa ra? Chúng được chỉ định như thế nào?)