Câu hỏi:

16/07/2024 118

Dãy nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. NaCl, Na2SO4, K2CO3, AgNO3

Đáp án chính xác

B. Hg(CN)2, NaHSO4, KHSO3, CH3COOH

C. HgCl2, CH3COONa, Na2S, Cu(OH)2

D. Hg(CN)2, C2H5OH, CuSO4, NaNO3

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án A

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Chất nào sau đây là chất điện li?

Xem đáp án » 23/07/2024 4,238

Câu 2:

Trường hợp nào sau đây không dẫn điện được?

Xem đáp án » 19/07/2024 1,334

Câu 3:

Phương trình điện li nào sau đây không đúng?

Xem đáp án » 21/07/2024 594

Câu 4:

Cần m gam Ba(OH)2 để pha chế 250 ml dung dịch có pH=11. Giá trị của m gần nhất với?

Xem đáp án » 16/07/2024 305

Câu 5:

Dãy nào dưới đây gồm các chất điện li mạnh?

Xem đáp án » 16/07/2024 288

Câu 6:

Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ mol, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất?

Xem đáp án » 16/07/2024 267

Câu 7:

Kết tủa FeS được tạo thành trong dung dịch bằng cặp chất nào dưới đây?

Xem đáp án » 16/07/2024 229

Câu 8:

Trong dung dịch CH3COOH (bỏ qua sự điện li của dung môi nước) thì chứa các phần tử là:

Xem đáp án » 16/07/2024 193

Câu 9:

Số chất điện li mạnh trong các chất sau: Li3PO4, HF, NH3, NaHCO3, [Cu(NH3)4](OH)2, HClO4, Ba(AlO2)?

Xem đáp án » 16/07/2024 191

Câu 10:

Trong dung dịch HClO (bỏ qua sự điện li của nước) có thể chứa?

Xem đáp án » 16/07/2024 170

Câu 11:

Cho các chất: NaOH, HF, HBr, CH3COOH, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), HCOONa, NaCl, NH4NO3. Tổng số chất thuộc chất điện li và chất điện li mạnh là:

Xem đáp án » 16/07/2024 165

Câu 12:

Cho dãy các chất:  (NH4)2SO4, Al2(SO4)3. 24H2O, CH3COONH4, NaOH, C3H5(OH)3, C6H12O6 , HCHO, C6H5COOH, HF. Số chất điện li là?

Xem đáp án » 16/07/2024 164

Câu 13:

Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH)3?

Xem đáp án » 16/07/2024 159

Câu 14:

Cho các chất sau: K3PO4, H2SO4, HClO, HNO2, NH4Cl, HgCl2, Sn(OH)2. Số chất điện li yếu là:

Xem đáp án » 21/07/2024 153

Câu 15:

Phản ứng nào dưới đây có phương trình ion rút gọn Ba2++ SO42-→ BaSO4?

Xem đáp án » 16/07/2024 151

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »