Câu hỏi:

16/07/2024 158

Cho dãy các chất:  (NH4)2SO4, Al2(SO4)3. 24H2O, CH3COONH4, NaOH, C3H5(OH)3, C6H12O6 , HCHO, C6H5COOH, HF. Số chất điện li là?

A. 6

Đáp án chính xác

B. 3

C. 4

D. 5

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án A

Các chất điện li là: (NH4)2SO4, Al2(SO4)3. 24H2O, CH3COONH4, NaOH, C6H5COOH, HF

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Chất nào sau đây là chất điện li?

Xem đáp án » 23/07/2024 4,175

Câu 2:

Trường hợp nào sau đây không dẫn điện được?

Xem đáp án » 19/07/2024 1,292

Câu 3:

Phương trình điện li nào sau đây không đúng?

Xem đáp án » 21/07/2024 570

Câu 4:

Cần m gam Ba(OH)2 để pha chế 250 ml dung dịch có pH=11. Giá trị của m gần nhất với?

Xem đáp án » 16/07/2024 286

Câu 5:

Dãy nào dưới đây gồm các chất điện li mạnh?

Xem đáp án » 16/07/2024 277

Câu 6:

Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ mol, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất?

Xem đáp án » 16/07/2024 253

Câu 7:

Kết tủa FeS được tạo thành trong dung dịch bằng cặp chất nào dưới đây?

Xem đáp án » 16/07/2024 225

Câu 8:

Trong dung dịch CH3COOH (bỏ qua sự điện li của dung môi nước) thì chứa các phần tử là:

Xem đáp án » 16/07/2024 187

Câu 9:

Số chất điện li mạnh trong các chất sau: Li3PO4, HF, NH3, NaHCO3, [Cu(NH3)4](OH)2, HClO4, Ba(AlO2)?

Xem đáp án » 16/07/2024 181

Câu 10:

Trong dung dịch HClO (bỏ qua sự điện li của nước) có thể chứa?

Xem đáp án » 16/07/2024 164

Câu 11:

Cho các chất: NaOH, HF, HBr, CH3COOH, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), HCOONa, NaCl, NH4NO3. Tổng số chất thuộc chất điện li và chất điện li mạnh là:

Xem đáp án » 16/07/2024 158

Câu 12:

Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH)3?

Xem đáp án » 16/07/2024 149

Câu 13:

Cho các chất sau: K3PO4, H2SO4, HClO, HNO2, NH4Cl, HgCl2, Sn(OH)2. Số chất điện li yếu là:

Xem đáp án » 21/07/2024 144

Câu 14:

Phản ứng nào dưới đây có phương trình ion rút gọn Ba2++ SO42-→ BaSO4?

Xem đáp án » 16/07/2024 142

Câu 15:

Trong các dung dịch  có cùng nồng độ sau, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất?

Xem đáp án » 16/07/2024 130

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »