Câu hỏi:

07/03/2025 25

Đặt câu về một nhân vật trong bài đọc, trong đó có dùng tính từ.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

* Đáp án:

Minh là một người bạn rất tốt.

Tính từ: tốt.

* Kiến thức mở rộng:

TÍNH TỪ

1: Tính từ là gì ? Phân loại tính từ

- Khái niệm: là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái....

- Phân loại:

Để phân biệt tính từ trong tiếng Việt hơi phức tạp, vì nhiều khi tính từ có dạng thức như động từ hoặc danh từ.

Có những từ vừa có thể coi là tính từ, vừa có thể coi là động từ như từ ăn cướp trong hành động ăn cướp; hoặc từ ấy vừa là tính từ vừa là danh từ như từ thành thị trong lối sống thành thị

Dựa theo những điều trên, tính từ trong tiếng Việt có thể phân làm hai loại lớn là tính từ tự thân và tính từ không tự thân.

a) Tính từ tự thân

- Khái niệm: Tính từ tự thân (bản thân chúng là tính từ) là những tính từ chỉ có chức năng biểu thị phẩm chất, màu sắc, kích thước, hình dáng, mức độ, hương vị,...của sự vật hay hiện tượng.

 + Ví dụ: đỏ, đen, cao, thấp,...

- Ta có thể phân những tính từ trong loại này thành những tiểu loại nhỏ hơn:

    + Tính từ chỉ màu sắc: xanh, đỏ, vàng, xanh ngắt, tím biếc, vàng hoe,...

    + Tính từ chỉ phẩm chất: tốt, xấu, dũng cảm, hèn nhát, anh hùng, tiểu nhân, đúng, sai,...

    + Tính từ chỉ kích thước: cao, thấp, rộng, hẹp, nhỏ, khổng lồ, tí hon, mỏng, dày, ngắn, dài, to, bự,...

    + Tính từ chỉ hình dáng: vuông, tròn, méo, thẳng, cong, quanh co, hun hút, ngoằn ngoèo, khúc khuỷu,...

    + Tính từ chỉ âm thanh: ầm ĩ, ồn ào, xôn xao, trầm bổng, vang vọng, ồn,...

    + Tính từ chỉ hương vị: thơm, ngọt, cay, đắng, chát, mặn, chua, tanh, thối,...

    + Tính từ chỉ mực độ, cách thức: xa, gần, nhanh, chậm, lề mề, nhanh nhẹn,...

    + Tính từ chỉ lượng: nhiều, ít, nặng, nhẹ, vơi, đầy, vắng vẻ, đông đúc, hiu quạnh, nông, sâu,...

b) Tính từ không tự thân

- Khái niệm: Tính từ không tự thân là những từ vốn không phải tính từ mà những từ thuộc từ loại khác (danh từ, động từ) chuyển loại và được sử dụng như tính từ.

- Những tính từ không tự thân được tạo ra bằng cách chuyển loại của các từ thuộc nhóm từ loại khác nên ý nghĩa của tính từ này chỉ được xác định khi đặt chúng trong mối quan hệ với những từ khác trong cụm từ hoặc trong câu. Nếu tách chúng ra khỏi mối quan hệ ấy thì chúng không được coi là tính từ hoặc có ý nghĩa khác.

   + VD: rất Quang Dũng (chỉ phong cách, cá tính, những hành động, ngôn ngữ mang đặc trưng của tác giả này)

- Khi danh từ, động từ được sử dụng như tính từ thì ý nghĩa của chúng sẽ mang nghĩa khái quát hơn so với nghĩa thường được sử dụng của chúng.

   + VD: ăn cướp: dùng sức mạnh của bản thân để tước đoạt tài sản của người khác

=> Nghĩa hay được sử dụng

Hành động ăn cướp: những hành động có ý nghĩa hoặc tính chất giống như ăn cướp chứ không phải ăn cướp thật.

c, Cụm tính từ

- Khái niệm: Cụm tính từ là cụm từ có tính từ là trung tâm, kết hợp với các phụ trước, phụ sau để tạo thành.

- Chức năng của cụm tính từ: cũn giống như tính từ, cụm tính từ có chức năng chính là vị ngữ, nhưng có thể dùng chúng để làm chủ ngữ, bổ ngữ trong câu.

- Chức năng:

    + Ở trong câu tính từ (cụm tính từ) có chức năng chính là làm vị ngữ trong câu để bổ sung ý nghĩa cho danh từ.

VD: Hôm nay, trời       //      trong veo

                 CN (Danh từ)       VN (tính từ)

Cô ấy            //         rất đáng yêu

CN (Cụm danh từ)         VN (Cụm tính từ)

    + Ngoài chức năng chính là làm vị ngữ, tính từ (cụm tính từ) cũng có thể làm chủ ngữ, bổ ngữ trong câu.

VD:

+ Tính từ làm chủ ngữ: Mộc mạc  // là sự bình dị, không cầu kì, vẫn giữ được vẻ tự nhiên

                             CN (tính từ)          VN (cụm danh từ/cụm tính từ/cụm động từ)

+ Tính từ làm bổ ngữ: Cô Bình // gửi cho tôi một bức thư      rất dài

                                                      động từ                           Cụm tính từ (bổ ngữ xa)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Viết theo yêu cầu:

b. 1 – 2 câu giới thiệu về một cảnh vật mà em biết, trong đó có câu sử dụng dấu ngoặc đơn hoặc dấu gạch ngang.

Xem đáp án » 07/03/2025 207

Câu 2:

Đọc các câu sau và thực hiện yêu cầu:

a. Tìm dấu ngoặc đơn có trong mỗi câu sau:

Gọi là kênh Ba Khía vì ở đó hai bên bờ tập trung toàn những con ba khía (một loại còng biển lai cua).

Theo Đoàn Giỏi

b. Các từ ngữ đặt trong dấu ngoặc đơn có tác dụng gì đối với từ ngữ được in đậm?

Xem đáp án » 07/03/2025 183

Câu 3:

Xác định vị ngữ trong mỗi câu sau và nêu tác dụng của mỗi vị ngữ:

d. Những chùm thảo quả đã chín đỏ thẫm.

Xem đáp án » 07/03/2025 168

Câu 4:

Dùng cụm danh từ “Vua Quang Trung” hoặc “quân Thanh” để đặt câu dưới hai hình thức: câu khẳng định và câu phủ định.

Xem đáp án » 07/03/2025 134

Câu 5:

Tên cuốn truyện, bài thơ, bài hát hay tạp chí, tờ báo có trong những câu dưới đây được đánh dấu bằng dấu câu nào?

a. Đến với “Dế Mèn phiêu lưu kí”, các bạn nhỏ được lạc vào thế giới của những loài vật gần gũi, thân thương.

b. Nhạc sĩ Trần Hoàn đã phổ nhạc bài thơ“Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ” thành bài hát “Lời ru trên nương”.

c. Từ thuở ấu thơ, tôi đã có tạp chí“Văn tuổi thơ, báo “Nhi đồng” làm bạn đồng hành.

Xem đáp án » 07/03/2025 97

Câu 6:

Tìm ít nhất ba biệt ngữ xã hội và điền thông tin vào bảng dưới đây (làm vào vở):

 

STT

Biệt ngữ xã hội

Nhóm người sử dụng

Ý nghĩa

1

 

 

 

2

 

 

 

3

 

 

 

 

Xem đáp án » 07/03/2025 95

Câu 7:

Xác định vị ngữ trong mỗi câu sau và nêu tác dụng của mỗi vị ngữ:

b. Giọt sương long lanh trên phiến lá.

Xem đáp án » 07/03/2025 94

Câu 8:

Viết một đoạn văn (từ 4 đến 5 câu) tả một loại quả em thích. Xác định chủ ngữ, vị ngữ của mỗi câu trong đoạn văn.

Xem đáp án » 07/03/2025 87

Câu 9:

Tìm trong mỗi nhóm từ dưới đây những từ có nghĩa giống nhau.

c. yên bình, tĩnh lặng, thanh bình, bình tĩnh, yên tĩnh

Xem đáp án » 07/03/2025 86

Câu 10:

Tìm công dụng của dấu ngoặc kép trong những câu dưới đây:

c. Cuốn sách “Đất rừng phương Nam” giúp tôi hiểu thêm vẻ đẹp của con người và vùng đất Nam Bộ.

(Theo Vũ Phương Thu)

 

Media VietJack

Xem đáp án » 07/03/2025 86

Câu 11:

Xác định vị ngữ trong mỗi câu sau và nêu tác dụng của mỗi vị ngữ:

a. Chim sâu là bạn của bà con nông dân.

Xem đáp án » 07/03/2025 86

Câu 12:

Tìm vị ngữ phù hợp để tạo thành câu rồi điền vào chỗ trống.

a. Hồ Gươm.

Xem đáp án » 07/03/2025 86

Câu 13:

Tìm từ ngữ phù hợp thay cho ... trong mỗi câu sau để câu văn cụ thể, sinh động hơn:

a. Đàn cò trắng ... bay.

Xem đáp án » 07/03/2025 80

Câu 14:

Đặt câu

c. Có vị ngữ dùng để nêu tình cảm, cảm xúc.

Xem đáp án » 07/03/2025 76

Câu 15:

Tìm danh từ trong các câu ca dao, tục ngữ, đoạn văn dưới đây và xếp vào nhóm phù hợp:

b.

Chuồn chuồn bay thấp thì mưa,

Bay cao thì nắng, bay vừa thì râm.

Tục ngữ

 

Chỉ con vật

Chỉ cây cối

Chỉ thời gian

Chỉ hiện tượng tự nhiên

M: cà cuống

…………………

M: khoai

…………………

M: Tháng

…………………….

M: mưa

……………

Xem đáp án » 07/03/2025 75

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »