Câu hỏi:
22/07/2024 82
Đánh dấu (X) vào ô tương ứng bên cạnh mỗi thông tin về cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa, khu vực hóa đối với các nước đang phát triển
Thông tin
Cơ hội
Thách thức
1. Phát huy lợi thế so sánh về lao động, nguyên liệu, thị trường, chính sách thu hút đầu tư,...
2. Thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật-công nghệ.
3. Vấn đề sử dụng có hiệu quả các nguồn vốn vay.
4. Tài nguyên và môi trường phải đối mặt với nhiều nguy cơ.
5. Sự cạnh tranh của thị trường thế giới và các doanh nghiệp lớn.
6. Đạt được các lợi ích khác như hoà bình và an ninh.
7. Thiếu lao động có trình độ chuyên môn, kĩ thuật cao.
8. Tăng trưởng kinh tế không bền vững.
9. Đầu tư và nâng cấp cơ sở hạ tầng-kĩ thuật.
10. Đảm bảo các tiêu chuẩn quốc tế cho quy trình sản xuất và chất lượng sản phẩm.
11. Nợ nước ngoài tăng.
Đánh dấu (X) vào ô tương ứng bên cạnh mỗi thông tin về cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa, khu vực hóa đối với các nước đang phát triển
Thông tin |
Cơ hội |
Thách thức |
1. Phát huy lợi thế so sánh về lao động, nguyên liệu, thị trường, chính sách thu hút đầu tư,... |
|
|
2. Thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật-công nghệ. |
|
|
3. Vấn đề sử dụng có hiệu quả các nguồn vốn vay. |
|
|
4. Tài nguyên và môi trường phải đối mặt với nhiều nguy cơ. |
|
|
5. Sự cạnh tranh của thị trường thế giới và các doanh nghiệp lớn. |
|
|
6. Đạt được các lợi ích khác như hoà bình và an ninh. |
|
|
7. Thiếu lao động có trình độ chuyên môn, kĩ thuật cao. |
|
|
8. Tăng trưởng kinh tế không bền vững. |
|
|
9. Đầu tư và nâng cấp cơ sở hạ tầng-kĩ thuật. |
|
|
10. Đảm bảo các tiêu chuẩn quốc tế cho quy trình sản xuất và chất lượng sản phẩm. |
|
|
11. Nợ nước ngoài tăng. |
|
|
Trả lời:
Thông tin
Cơ hội
Thách thức
1. Phát huy lợi thế so sánh về lao động, nguyên liệu, thị trường, chính sách thu hút đầu tư,...
X
2. Thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật-công nghệ.
X
3. Vấn đề sử dụng có hiệu quả các nguồn vốn vay.
X
4. Tài nguyên và môi trường phải đối mặt với nhiều nguy cơ.
X
5. Sự cạnh tranh của thị trường thế giới và các doanh nghiệp lớn.
X
6. Đạt được các lợi ích khác như hoà bình và an ninh.
X
7. Thiếu lao động có trình độ chuyên môn, kĩ thuật cao.
X
8. Tăng trưởng kinh tế không bền vững.
X
9. Đầu tư và nâng cấp cơ sở hạ tầng-kĩ thuật.
X
10. Đảm bảo các tiêu chuẩn quốc tế cho quy trình sản xuất và chất lượng sản phẩm.
X
11. Nợ nước ngoài tăng.
X
Thông tin |
Cơ hội |
Thách thức |
1. Phát huy lợi thế so sánh về lao động, nguyên liệu, thị trường, chính sách thu hút đầu tư,... |
X |
|
2. Thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật-công nghệ. |
X |
|
3. Vấn đề sử dụng có hiệu quả các nguồn vốn vay. |
|
X |
4. Tài nguyên và môi trường phải đối mặt với nhiều nguy cơ. |
|
X |
5. Sự cạnh tranh của thị trường thế giới và các doanh nghiệp lớn. |
|
X |
6. Đạt được các lợi ích khác như hoà bình và an ninh. |
X |
|
7. Thiếu lao động có trình độ chuyên môn, kĩ thuật cao. |
|
X |
8. Tăng trưởng kinh tế không bền vững. |
|
X |
9. Đầu tư và nâng cấp cơ sở hạ tầng-kĩ thuật. |
X |
|
10. Đảm bảo các tiêu chuẩn quốc tế cho quy trình sản xuất và chất lượng sản phẩm. |
|
X |
11. Nợ nước ngoài tăng. |
|
X |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Sưu tầm tư liệu về một tổ chức khu vực và hoàn thành thông tin vào sơ đồ dưới đây.
Sưu tầm tư liệu về một tổ chức khu vực và hoàn thành thông tin vào sơ đồ dưới đây.
Câu 2:
Hãy lựa chọn một ngành kinh tế (trồng trọt, dệt-may, giao thông vận tải, du lịch,...). Sưu tầm tư liệu về một số cơ hội và thách thức của toàn cầu hoá, khu vực hoá đối với ngành kinh tế đã lựa chọn tại Việt Nam và hoàn thành thông tin vào bảng dưới đây.
Ngành kinh tế lựa chọn:…………………………………………………………..
Đặc điểm
Cơ hội
Thách thức
Lợi thế so sánh (điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội)
Tình hình phát triển trong những năm gần đây
Định hướng phát triển
Hãy lựa chọn một ngành kinh tế (trồng trọt, dệt-may, giao thông vận tải, du lịch,...). Sưu tầm tư liệu về một số cơ hội và thách thức của toàn cầu hoá, khu vực hoá đối với ngành kinh tế đã lựa chọn tại Việt Nam và hoàn thành thông tin vào bảng dưới đây.
Ngành kinh tế lựa chọn:…………………………………………………………..
Đặc điểm |
Cơ hội |
Thách thức |
Lợi thế so sánh (điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội) |
|
|
Tình hình phát triển trong những năm gần đây |
|
|
Định hướng phát triển |
|
|
Câu 3:
Hãy tìm hiểu về một công ty đa quốc gia và hoàn thành thông tin vào bảng dưới đây.
Công ty đa quốc gia
Thông tin
Tên công ty
Trụ sở chính
Số lượng các chi nhánh
Số lượng lao động đang làm việc
Nhóm sản phẩm chính
Thương hiệu sản phẩm
Hợp tác tại Việt Nam
Hãy tìm hiểu về một công ty đa quốc gia và hoàn thành thông tin vào bảng dưới đây.
Công ty đa quốc gia |
Thông tin |
Tên công ty |
|
Trụ sở chính |
|
Số lượng các chi nhánh |
|
Số lượng lao động đang làm việc |
|
Nhóm sản phẩm chính |
|
Thương hiệu sản phẩm |
|
Hợp tác tại Việt Nam |
|