Câu hỏi:
15/07/2024 179
d) Quan sát các hình sau.
Số ngôi sao của hình thứ mười là:
A. 16
B. 20
C. 40
d) Quan sát các hình sau.
Số ngôi sao của hình thứ mười là:
A. 16
B. 20
C. 40
Trả lời:
d) Em đếm số ngôi sao ở mỗi hình để xác định quy luật.
Em thấy hình thứ nhất có 4 ngôi sao, hình thứ hai có 8 ngôi sao, hình thứ ba có 12 ngôi sao.
Vậy hình thứ mười có 4 × 10 = 40 (ngôi sao).
Chọn đáp án C.
d) Em đếm số ngôi sao ở mỗi hình để xác định quy luật.
Em thấy hình thứ nhất có 4 ngôi sao, hình thứ hai có 8 ngôi sao, hình thứ ba có 12 ngôi sao.
Vậy hình thứ mười có 4 × 10 = 40 (ngôi sao).
Chọn đáp án C.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Chuyển đổi đơn vị (theo mẫu).
Số?
a) 1 cm 7 mm = …… mm
3 cm 2 mm = …… mm
8 cm 6 mm = …… mm
Chuyển đổi đơn vị (theo mẫu).
Số?
a) 1 cm 7 mm = …… mm
3 cm 2 mm = …… mm
8 cm 6 mm = …… mmCâu 2:
: Số?
Khối lượng gạo trong mỗi bao
12 kg
10 kg
… kg
6 kg
Số bao gạo
5 bao
10 bao
8 bao
… bao
Khối lượng gạo ở tất cả các bao
60 kg
… kg
96 kg
90 kg
: Số?
Khối lượng gạo trong mỗi bao |
12 kg |
10 kg |
… kg |
6 kg |
Số bao gạo |
5 bao |
10 bao |
8 bao |
… bao |
Khối lượng gạo ở tất cả các bao |
60 kg |
… kg |
96 kg |
90 kg |
Câu 3:
Số?
Chiều dài cơ thể voọc chà vá chân nâu được tính từ đỉnh đầu đến chót đuôi. Voọc chà vá chân nâu thường có chiều dài cơ thể gấp 2 lần chiều dài đuôi của chúng. Nếu một con voọc chà vá chân nâu có đuôi dài 30 cm thì cơ thể con voọc đó dài khoảng … … cm.
Số?
Chiều dài cơ thể voọc chà vá chân nâu được tính từ đỉnh đầu đến chót đuôi. Voọc chà vá chân nâu thường có chiều dài cơ thể gấp 2 lần chiều dài đuôi của chúng. Nếu một con voọc chà vá chân nâu có đuôi dài 30 cm thì cơ thể con voọc đó dài khoảng … … cm.
Câu 6:
Viết vào chỗ chấm: dài hơn, ngắn hơn hay dài bằng.
Mỗi chú kiến nâu dài 6 mm.
Con sâu dài 2 cm 5 mm.
4 chú kiến nâu xếp nối đuôi thành một hàng dọc thì …………………… con sâu.
Viết vào chỗ chấm: dài hơn, ngắn hơn hay dài bằng.
Mỗi chú kiến nâu dài 6 mm.
Con sâu dài 2 cm 5 mm.
4 chú kiến nâu xếp nối đuôi thành một hàng dọc thì …………………… con sâu.
Câu 7:
b) Kết quả của phép chia 98 : 8 là:
A. 11 (dư 2)
B. 12 (dư 2)
C. 13
b) Kết quả của phép chia 98 : 8 là:
A. 11 (dư 2)
B. 12 (dư 2)
C. 13
Câu 8:
b) Cách sử dụng bảng nhân
Sử dụng bảng để tính.
3 × 9 = … 36 : 4 = …
7 × 8 = … 48 : 6 = …
9 × 9 = … 100 : 10 = …
b) Cách sử dụng bảng nhân
Sử dụng bảng để tính.
3 × 9 = … 36 : 4 = …
7 × 8 = … 48 : 6 = …
9 × 9 = … 100 : 10 = …
Câu 10:
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
a) Kết quả của phép nhân 141 × 7 là:
A. 787
B. 887
C. 987
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
a) Kết quả của phép nhân 141 × 7 là:
A. 787
B. 887
C. 987