Câu hỏi:
21/07/2024 111
c)
Số phần được tô màu của hình D viết là:
A.
B.
C.
c)
Số phần được tô màu của hình D viết là:
A.
B.
C.
Trả lời:
c) Đếm số phần bằng nhau và số phần đã tô màu rồi chọn đáp án thích hợp.
Hình D có 5 phần bằng nhau, tô màu 1 phần.
Vậy số phần đã tô màu là hình D.
Chọn đáp án B.
c) Đếm số phần bằng nhau và số phần đã tô màu rồi chọn đáp án thích hợp.
Hình D có 5 phần bằng nhau, tô màu 1 phần.
Vậy số phần đã tô màu là hình D.
Chọn đáp án B.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Chuyển đổi đơn vị (theo mẫu).
Số?
a) 1 cm 7 mm = …… mm
3 cm 2 mm = …… mm
8 cm 6 mm = …… mm
Chuyển đổi đơn vị (theo mẫu).
Số?
a) 1 cm 7 mm = …… mm
3 cm 2 mm = …… mm
8 cm 6 mm = …… mmCâu 2:
d) Quan sát các hình sau.
Số ngôi sao của hình thứ mười là:
A. 16
B. 20
C. 40
d) Quan sát các hình sau.
Số ngôi sao của hình thứ mười là:
A. 16
B. 20
C. 40
Câu 3:
: Số?
Khối lượng gạo trong mỗi bao
12 kg
10 kg
… kg
6 kg
Số bao gạo
5 bao
10 bao
8 bao
… bao
Khối lượng gạo ở tất cả các bao
60 kg
… kg
96 kg
90 kg
: Số?
Khối lượng gạo trong mỗi bao |
12 kg |
10 kg |
… kg |
6 kg |
Số bao gạo |
5 bao |
10 bao |
8 bao |
… bao |
Khối lượng gạo ở tất cả các bao |
60 kg |
… kg |
96 kg |
90 kg |
Câu 4:
Số?
Chiều dài cơ thể voọc chà vá chân nâu được tính từ đỉnh đầu đến chót đuôi. Voọc chà vá chân nâu thường có chiều dài cơ thể gấp 2 lần chiều dài đuôi của chúng. Nếu một con voọc chà vá chân nâu có đuôi dài 30 cm thì cơ thể con voọc đó dài khoảng … … cm.
Số?
Chiều dài cơ thể voọc chà vá chân nâu được tính từ đỉnh đầu đến chót đuôi. Voọc chà vá chân nâu thường có chiều dài cơ thể gấp 2 lần chiều dài đuôi của chúng. Nếu một con voọc chà vá chân nâu có đuôi dài 30 cm thì cơ thể con voọc đó dài khoảng … … cm.
Câu 6:
Viết vào chỗ chấm: dài hơn, ngắn hơn hay dài bằng.
Mỗi chú kiến nâu dài 6 mm.
Con sâu dài 2 cm 5 mm.
4 chú kiến nâu xếp nối đuôi thành một hàng dọc thì …………………… con sâu.
Viết vào chỗ chấm: dài hơn, ngắn hơn hay dài bằng.
Mỗi chú kiến nâu dài 6 mm.
Con sâu dài 2 cm 5 mm.
4 chú kiến nâu xếp nối đuôi thành một hàng dọc thì …………………… con sâu.
Câu 7:
b) Kết quả của phép chia 98 : 8 là:
A. 11 (dư 2)
B. 12 (dư 2)
C. 13
b) Kết quả của phép chia 98 : 8 là:
A. 11 (dư 2)
B. 12 (dư 2)
C. 13
Câu 8:
b) Cách sử dụng bảng nhân
Sử dụng bảng để tính.
3 × 9 = … 36 : 4 = …
7 × 8 = … 48 : 6 = …
9 × 9 = … 100 : 10 = …
b) Cách sử dụng bảng nhân
Sử dụng bảng để tính.
3 × 9 = … 36 : 4 = …
7 × 8 = … 48 : 6 = …
9 × 9 = … 100 : 10 = …
Câu 10:
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
a) Kết quả của phép nhân 141 × 7 là:
A. 787
B. 887
C. 987
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
a) Kết quả của phép nhân 141 × 7 là:
A. 787
B. 887
C. 987