Câu hỏi:
22/07/2024 122Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
_______ I have a day off tomorrow? - Of course not. We have a lot of things to do.
A.Must
B.Will
C.May
D.Need
Trả lời:
Must: phải
Will: sẽ (dùng để đề nghị)
May: có thể (dùng xin phép)
Need: cần
câu hỏi May I ... xin phép 1 cách lịch sự
=>May I have a day off tomorrow? - Of course not. We have a lot of things to do.
Tạmdịch: Tôi có thể nghỉ ngày mai không? - Tất nhiên là không. Chúng ta còn rất nhiều việc phải làm.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
The computer _______ reprogramming. There is something wrong with the software.
Câu 2:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
I _______ find my own way there. You _______ wait for me.
Câu 3:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
John is not at home. He _____ go somewhere with Daisy. I am not sure.
Câu 4:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Oh no! I completely forgot we were supposed to pick Jenny up at the airport this morning.- She _______ there waiting for us.
Câu 5:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Jane often wears beautiful new clothes. She _______ be very rich.
Câu 6:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
She ___ be ill. I have just seen her playing basket ball in the school yard.
Câu 7:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Peter has been working for 10 hours. He _______ be very tired now.
Câu 8:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
_______ I be here by 6 o'clock? - No, you _______.
Câu 9:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Marcela didn’t come to class yesterday. She______ an accident.
Câu 10:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
You _____ smoke in public places.
Câu 11:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Hiking the trail to the peak _______ be dangerous if you are not well prepared for dramatic weather changes. You _______ research the route a little more before you attempt the ascent.
Câu 12:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Susan ___ hear the speaker because the crowd was cheering so loudly.
Câu 13:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
John didn’t do his homework, so the teacher became very angry. John ______his homework.
Câu 14:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
You _______ touch that switch.
Câu 15:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
He is unreliable. What he says _______ be believed.