Câu hỏi:

02/04/2022 92

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

_______ I have a day off tomorrow? - Of course not. We have a lot of things to do.

A.Must

B.Will

C.May

Đáp án chính xác

D.Need

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Must: phải

Will: sẽ (dùng để đề nghị)

May: có thể (dùng xin phép)

Need: cần

câu hỏi May I ... xin phép 1 cách lịch sự

=>May I have a day off tomorrow? - Of course not. We have a lot of things to do.

Tạmdịch: Tôi có thể nghỉ ngày mai không? -  Tất nhiên là không. Chúng ta còn rất nhiều việc phải làm. 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

The computer _______ reprogramming. There is something wrong with the software.

Xem đáp án » 02/04/2022 327

Câu 2:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

I _______ find my own way there. You _______ wait for me.

Xem đáp án » 02/04/2022 219

Câu 3:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

John is not at home. He _____ go somewhere with Daisy. I am not sure.

Xem đáp án » 02/04/2022 171

Câu 4:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

Jane often wears beautiful new clothes. She _______ be very rich.

Xem đáp án » 02/04/2022 167

Câu 5:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Oh no! I completely forgot we were supposed to pick Jenny up at the airport this morning.- She _______ there waiting for us.

Xem đáp án » 02/04/2022 162

Câu 6:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

She ___ be ill. I have just seen her playing basket ball in the school yard.

Xem đáp án » 02/04/2022 151

Câu 7:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Peter has been working for 10 hours. He _______ be very tired now.

Xem đáp án » 02/04/2022 141

Câu 8:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Marcela didn’t come to class yesterday. She______ an accident.

Xem đáp án » 02/04/2022 136

Câu 9:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Hiking the trail to the peak _______ be dangerous if you are not well prepared for dramatic weather changes. You _______ research the route a little more before you attempt the ascent.

Xem đáp án » 02/04/2022 134

Câu 10:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

You _____ smoke in public places.

Xem đáp án » 02/04/2022 132

Câu 11:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

_______ I be here by 6 o'clock? - No, you _______.

Xem đáp án » 02/04/2022 126

Câu 12:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

Susan ___ hear the speaker because the crowd was cheering so loudly.

Xem đáp án » 02/04/2022 113

Câu 13:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

John didn’t do his homework, so the teacher became very angry. John ______his homework. 

Xem đáp án » 02/04/2022 107

Câu 14:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

You _______ touch that switch.

Xem đáp án » 02/04/2022 106

Câu 15:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

Keep quiet. You _______ talk so loudly in here. Everybody is working.

Xem đáp án » 02/04/2022 100

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »