Câu hỏi:
22/07/2024 141Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
He is unreliable. What he says _______ be believed.
A. cannot
B.must not
C.may not
D.might not
Trả lời:
cannot: không thể
must not: không được
may not: có lẽ không
might not: có lẽ không
He is unreliable. What he says cannot be believed.
Tạmdịch: Anh ấy không đáng tin tưởng. Những gì anh ta nói không thể tin được.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
The computer _______ reprogramming. There is something wrong with the software.
Câu 2:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
I _______ find my own way there. You _______ wait for me.
Câu 3:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
John is not at home. He _____ go somewhere with Daisy. I am not sure.
Câu 4:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Oh no! I completely forgot we were supposed to pick Jenny up at the airport this morning.- She _______ there waiting for us.
Câu 5:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Jane often wears beautiful new clothes. She _______ be very rich.
Câu 6:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
She ___ be ill. I have just seen her playing basket ball in the school yard.
Câu 7:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Peter has been working for 10 hours. He _______ be very tired now.
Câu 8:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
_______ I be here by 6 o'clock? - No, you _______.
Câu 9:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Marcela didn’t come to class yesterday. She______ an accident.
Câu 10:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
You _____ smoke in public places.
Câu 11:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Hiking the trail to the peak _______ be dangerous if you are not well prepared for dramatic weather changes. You _______ research the route a little more before you attempt the ascent.
Câu 12:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Susan ___ hear the speaker because the crowd was cheering so loudly.
Câu 13:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
John didn’t do his homework, so the teacher became very angry. John ______his homework.
Câu 14:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
You _______ touch that switch.
Câu 15:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Keep quiet. You _______ talk so loudly in here. Everybody is working.