Câu hỏi:

22/07/2024 103

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Sharon was supposed to be here at nine o’clock. She ________about meeting.

A.must have forgot

Đáp án chính xác

B.need have forgot

C.would have forgot

D.should have forgot 

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

must have forgot: chắc hẳn đã quên

need have forgot: đáng lẽ ra cần quên           

would have forgot: đã quên (dùng trong câu điều kiện loại 3)

should have forgot: lẽ ra đã quên

Sharon was supposed to be here at nine o’clock. She must have forgot about meeting.

Tạmdịch: Sharon được cho là phải ở đây lúc 9h. Cô ấy chắc hẳn đã quên về buổi gặp mặt.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

The computer _______ reprogramming. There is something wrong with the software.

Xem đáp án » 22/07/2024 394

Câu 2:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

I _______ find my own way there. You _______ wait for me.

Xem đáp án » 22/07/2024 278

Câu 3:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

John is not at home. He _____ go somewhere with Daisy. I am not sure.

Xem đáp án » 22/07/2024 231

Câu 4:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Oh no! I completely forgot we were supposed to pick Jenny up at the airport this morning.- She _______ there waiting for us.

Xem đáp án » 22/07/2024 227

Câu 5:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

Jane often wears beautiful new clothes. She _______ be very rich.

Xem đáp án » 22/07/2024 209

Câu 6:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

She ___ be ill. I have just seen her playing basket ball in the school yard.

Xem đáp án » 22/07/2024 208

Câu 7:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Peter has been working for 10 hours. He _______ be very tired now.

Xem đáp án » 22/07/2024 199

Câu 8:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

_______ I be here by 6 o'clock? - No, you _______.

Xem đáp án » 22/07/2024 196

Câu 9:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Marcela didn’t come to class yesterday. She______ an accident.

Xem đáp án » 22/07/2024 188

Câu 10:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

You _____ smoke in public places.

Xem đáp án » 22/07/2024 179

Câu 11:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Hiking the trail to the peak _______ be dangerous if you are not well prepared for dramatic weather changes. You _______ research the route a little more before you attempt the ascent.

Xem đáp án » 22/07/2024 177

Câu 12:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

Susan ___ hear the speaker because the crowd was cheering so loudly.

Xem đáp án » 22/07/2024 171

Câu 13:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

John didn’t do his homework, so the teacher became very angry. John ______his homework. 

Xem đáp án » 22/07/2024 149

Câu 14:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

You _______ touch that switch.

Xem đáp án » 22/07/2024 145

Câu 15:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

He is unreliable. What he says _______ be believed.

Xem đáp án » 22/07/2024 141

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »