Câu hỏi:

23/07/2024 242

Chọn câu đúng

A. 67<87<77

B. 922<1322<1822

Đáp án chính xác

C. 715<815<415

D. 511>711>411

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

6 < 7 < 8 nên 67<77<87

9 922<1322<1822

4 < 7 < 8 nên 415<715<815

4 < 5 < 7 nên 411<511<711

Đáp án cần chọn là: B

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Lớp 6B gồm 35 học sinh có tổng chiều cao là 525 dm. Lớp 6B gồm 30 học sinh có tổng chiều cao là 456 dm. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về chiều cao trung bình của các học sinh ở 2 lớp?

Xem đáp án » 23/07/2024 406

Câu 2:

Chọn câu đúng:

Xem đáp án » 23/07/2024 243

Câu 3:

Không quy đồng mẫu số, em hãy so sánh 34111  và 19854 :

Xem đáp án » 23/07/2024 229

Câu 4:

Lớp 6A có 935  số học sinh thích bóng bàn, 34  số học sinh thích bóng chuyền, 47  số học sinh thích bóng đá. Môn bóng nào được các bạn học sinh lớp 6A yêu thích nhất?

Xem đáp án » 23/07/2024 218

Câu 5:

So sánh A=20182018+120182019+1B=20182017+120182018+1

Xem đáp án » 22/07/2024 217

Câu 6:

Chọn câu đúng

Xem đáp án » 23/07/2024 197

Câu 7:

So sánh các phân số A=3535.232323353535.2323; B=35353534;C=23232322

Xem đáp án » 23/07/2024 195

Câu 8:

Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: 723<...23 

Xem đáp án » 23/07/2024 192

Câu 9:

Em hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần: 14;23;12;43;52

Xem đáp án » 23/07/2024 190

Câu 10:

Chọn câu đúng

Xem đáp án » 23/07/2024 183

Câu 11:

Sắp xếp các phân số 2941;2841;2940 theo thứ tự tăng dần ta được

Xem đáp án » 23/07/2024 182

Câu 12:

Số các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn 118<x12<y9<14 là:

Xem đáp án » 23/07/2024 180

Câu 13:

Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: 1719<...19<1 

Xem đáp án » 23/07/2024 178

Câu 14:

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 513...713

Xem đáp án » 23/07/2024 176

Câu 15:

Có bao nhiêu phân số lớn hơn 16  nhưng nhỏ hơn 14  mà có tử số là 5.

Xem đáp án » 23/07/2024 173