Câu hỏi:

17/07/2024 112

Cho đoạn mạch như hình vẽ:

R1= 6 Ω , R2= 4 Ω. Đèn ghi 6 V- 9 W (bỏ qua điện trở dây nối)

Cho đoạn mạch như hình vẽ:R1= 6 Ω , R2= 4 Ω. Đèn ghi 6 V- 9 W (bỏ qua điện trở dây nối)Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế không đổi bằng 9 V. (ảnh 1)

Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế không đổi bằng 9 V.

a. Tính điện trở của đoạn mạch AB?
b. Tính điện năng tiêu thụ trên đoạn mạch AB sau 32 phút?
c. Giả sử giá trị của điện trở R2có thể thay đổi được. Tìm giá trị của R2để đèn sáng bình thường?

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Tóm tắt:

R1= 6\(\Omega \); R2= 4\(\Omega \)

Udm= 6V; Pdm= 9W

U = 9V

Hỏi:

a. RN= ?

b. t = 32 phút, W = ?

c. Đèn sáng bình thường, R2= ?

Lời giải:

Mạch ngoài gồm: Rđnt (R1//R2)

a) Ta có: \({R_d} = \frac{{U_{dm}^2}}{{{P_{dm}}}} = \frac{{{6^2}}}{9} = 4\Omega \)

\({R_{12}} = \frac{{{R_1}{R_2}}}{{{R_1} + {R_2}}} = \frac{{6.4}}{{6 + 4}} = 2,4\Omega \)

Vậy điện trở của đoạn mạch AB là: RN= Rđ+ R12= 4 + 2,4 = 6,4\(\Omega \)

b) Ta có: t = 32 phút = 1920 giây

Điện năng tiêu thụ trên đoạn mạch AB sau 32 phút là:

\(W = \frac{{{U^2}}}{{{R_N}}}.t = \frac{{{9^2}}}{{6,4}}.1920 = 24300\,J\)

c) Cường độ dòng điện định mức của bóng đèn: \({I_{dm}} = \frac{{{P_{dm}}}}{{{U_{dm}}}} = \frac{9}{6} = 1,5A\)

Để đèn sáng bình thường thì:

Iđ = Idm = 1,5A;

Uđ= Udm= 6V

Cường độ dòng điện qua mạch chính là: Ic = Iđ= 1,5A

Cường độ dòng điện qua đoạn mạch (R1//R2) là: I12= Ic= 1,5 A

Hiệu điện thế đoạn mạch (R1//R2) là: U12 = U– Uđ= 9 – 6 = 3V

Ta có:

\({R_{12}} = \frac{{{U_{12}}}}{{{I_{12}}}} \Leftrightarrow \frac{1}{{{R_{12}}}} = \frac{{{I_{12}}}}{{{U_{12}}}} \Leftrightarrow \frac{1}{{{R_1}}} + \frac{1}{{{R_2}}} = \frac{{{I_{12}}}}{{{U_{12}}}}\)

\( \Leftrightarrow \frac{1}{6} + \frac{1}{{{R_2}}} = \frac{{1,5}}{3} \Leftrightarrow {R_2} = 3\Omega \)

Vậy để đèn sáng bình thường thì R2= 3\(\Omega \)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Điện tích Q mà một bản tụ điện nhất định tích được

Xem đáp án » 17/07/2024 275

Câu 2:

Biết hiệu điện thế UAB= 4 V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng?

Xem đáp án » 17/07/2024 234

Câu 3:

Phát biểu nào sau đây là khôngđúng? Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện

Xem đáp án » 23/07/2024 206

Câu 4:

Nếu giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm xuống bốn lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ

Xem đáp án » 11/07/2024 202

Câu 5:

Suất điện động của nguồn điện là đại lượng

Xem đáp án » 17/07/2024 170

Câu 6:

Trường hợp nào dưới đây, ta không có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại đặt song song và cách nhau một khoảng nhỏ là

Xem đáp án » 17/07/2024 166

Câu 7:

Điện trường

Xem đáp án » 20/07/2024 145

Câu 8:

Hai đầu đoạn mạch có một hiệu điện thế không đổi, nếu điện trở của mạch tăng hai lần thì công suất điện của mạch

Xem đáp án » 17/07/2024 145

Câu 9:

Một điện tích q = 10-8 C đặt tại điểm M trong điện trường đều có cường độ E = 3.105 V/m. Lực điện do điện trường tác dụng lên q có độ lớn

Xem đáp án » 22/07/2024 138

Câu 10:

Hai điện tích \[{q_1} = - {2.10^{ - 8}}C;{q_2} = {3.10^{ - 8}}C\] đặt tại 2 điểm A và B cách nhau 20 cm trong chân không. Tính cường độ điện trường tổng hợp tại N với N nằm trên AB và AN = 40 cm; BN = 60 cm

 Hai điện tích \[{q_1} =  - {2.10^{ - 8}}C;{q_2} = {3.10^{ - 8}}C\] đặt tại 2 điểm A và B cách nhau 20 cm trong chân không. Tính cường độ điện trường tổng hợp tại N với N nằm trên AB và AN =  (ảnh 1)

Xem đáp án » 17/07/2024 138

Câu 11:

Vectơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều

Xem đáp án » 21/07/2024 136

Câu 12:

Suất điện động của một nguồn điện là 3 V. Khi có một lượng điện tích 6 C dịch chuyển bên trong giữahai cực của nguồn thì công của nguồn điệnbằng

Xem đáp án » 20/07/2024 131

Câu 13:

Quan hệ giữa cường độ điện trường đều E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức

Xem đáp án » 17/07/2024 128

Câu 14:

Một nanôfara (kí hiệu 1 nF) bằng

Xem đáp án » 16/07/2024 127

Câu 15:

Công suất tỏa nhiệt ở một vật dẫn không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?

Xem đáp án » 20/07/2024 126

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »