Câu hỏi:
23/07/2024 166
Cho bảng số liệu:
GDP VÀ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA MĨ LATINH – NĂM 2004
Quốc gia
GDP (tỉ USD)
Tổng số nợ (tỉ USD)
Vê-nê-xu-ê-la
109,3
33,3
Pa-na-ma
13,8
8,8
Chi-lê
94,1
44,6
Ha-mai-ca
8,0
6,0
(Nguồn: SGK Địa lý 11, Nhà xuất bản GD Việt Nam, 2013)
Nước nào sau đây có tỉ lệ nợ cao nhất ở Mĩ Latinh so với GDP?
Cho bảng số liệu:
GDP VÀ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA MĨ LATINH – NĂM 2004
Quốc gia |
GDP (tỉ USD) |
Tổng số nợ (tỉ USD) |
Vê-nê-xu-ê-la |
109,3 |
33,3 |
Pa-na-ma |
13,8 |
8,8 |
Chi-lê |
94,1 |
44,6 |
Ha-mai-ca |
8,0 |
6,0 |
(Nguồn: SGK Địa lý 11, Nhà xuất bản GD Việt Nam, 2013)
Nước nào sau đây có tỉ lệ nợ cao nhất ở Mĩ Latinh so với GDP?
A. Vê-nê-xu-ê-la
B. Pa-na-ma
C. Chi -lê.
D. Ha-mai-ca
Trả lời:
Đáp án D
Tỉ lệ nợ = (Tổng số nợ / GDP ) x 100 (%)
=> Tính được tỉ lệ nợ các nước năm 2004 như sau:
>Như vậy quốc gia có tỉ lệ nợ cao nhất ở Mĩ Latinh so với GDP là Ha-mai-ca (75%)
Tỉ lệ nợ = (Tổng số nợ / GDP ) x 100 (%)
=> Tính được tỉ lệ nợ các nước năm 2004 như sau:
>Như vậy quốc gia có tỉ lệ nợ cao nhất ở Mĩ Latinh so với GDP là Ha-mai-ca (75%)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Rừng rậm nhiệt đới tập trung chủ yếu ở khu vực nào của Mĩ La Tinh:
Câu 3:
Dãy núi già Apalat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương là địa hình thuộc vùng nào của Hoa Kì?
Câu 4:
Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI, GIAI ĐOẠN 2000 – 2005
(Đơn vị %)
Nhóm tuổi
Nước
0 – 14
15 – 64
65 trở lên
Đang phát triển
32
63
5
Phát triển
17
68
15
(Nguồn: SGK Địa lý 11, Nhà xuất bản GD Việt Nam, 2013)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước đang phát triển và phát triển?
Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI, GIAI ĐOẠN 2000 – 2005
(Đơn vị %)
Nhóm tuổi Nước |
0 – 14 |
15 – 64 |
65 trở lên |
Đang phát triển |
32 |
63 |
5 |
Phát triển |
17 |
68 |
15 |
(Nguồn: SGK Địa lý 11, Nhà xuất bản GD Việt Nam, 2013)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước đang phát triển và phát triển?
Câu 5:
Vùng đồng bằng phù sa màu mỡ do sông Mixixipi bồi đắp là địa hình thuộc vùng nào của Hoa Kì?
Câu 7:
Thành phần dân cư Hoa Kì chiếm tỉ lệ cao nhất có nguồn gốc từ châu lục nào?
Câu 12:
Trình bày một số vấn đề về tự nhiên, dân cư và xã hội của các nước Mỹ Latinh.
Câu 13:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, LIÊN MINH CHÂU ÂU VÀ HOA KỲ NĂM 2014.
(Đơn vị: Tỉ USD)
Quốc gia và khu vực |
Trung Quốc |
Liên minh Châu Âu |
Hoa Kì |
Xuất khẩu |
2 252 |
2 173 |
1 610 |
Nhập khẩu |
2 249 |
2 312 |
2 380 |
(Nguồn: IMF)
Để thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc, liên minh Châu Âu và Hoa Kỳ năm 2014, biểu đồ nào là thích hợp nhất?