Câu hỏi:
23/07/2024 270
Cho bảng số liệu:
GDP PHÂN THEO CÁC NGÀNH KINH TẾ CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1997 - 2015.
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
Tổng số
Nông nghiệp
Công nghiệp
Dịch vụ
1997
7834
156,7
2115,2
5562,1
2015
14710,3
149,1
3042,3
11518,9
Ngành có tỉ trọng giảm mạnh nhất trong cơ cấu GDP của Hoa Kỳ từ 1997 đến 2015 là
Cho bảng số liệu:
GDP PHÂN THEO CÁC NGÀNH KINH TẾ CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1997 - 2015.
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
Tổng số |
Nông nghiệp |
Công nghiệp |
Dịch vụ |
1997 |
7834 |
156,7 |
2115,2 |
5562,1 |
2015 |
14710,3 |
149,1 |
3042,3 |
11518,9 |
Ngành có tỉ trọng giảm mạnh nhất trong cơ cấu GDP của Hoa Kỳ từ 1997 đến 2015 là
A. nông nghiệp.
B. công nghiệp
C. cả A và B.
A. nông nghiệp.
Trả lời:
Đáp án B
Công thức: Tỉ trọng thành phần A = (Giá trị thành phần A / Tổng giá trị) x 100 (%)
=> Áp dụng công thức ta có kết quả sau: (Đơn vị: %)
Năm
Tổng số
Nông nghiệp
Công nghiệp
Dịch vụ
1997
100
2
27
71
2015
100
1
21
78
Như vậy, trong giai đoạn 1997 – 2015:
- Tỉ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp đều giảm, trong đó công nghiệp giảm mạnh hơn (giảm 6%), nông nghiệp giảm 1%.
- Tỉ trọng ngành dịch vụ có xu hướng tăng lên.
Đáp án B
Công thức: Tỉ trọng thành phần A = (Giá trị thành phần A / Tổng giá trị) x 100 (%)
=> Áp dụng công thức ta có kết quả sau: (Đơn vị: %)
Năm |
Tổng số |
Nông nghiệp |
Công nghiệp |
Dịch vụ |
1997 |
100 |
2 |
27 |
71 |
2015 |
100 |
1 |
21 |
78 |
Như vậy, trong giai đoạn 1997 – 2015:
- Tỉ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp đều giảm, trong đó công nghiệp giảm mạnh hơn (giảm 6%), nông nghiệp giảm 1%.
- Tỉ trọng ngành dịch vụ có xu hướng tăng lên.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Vùng nào sau đây của Hoa Kì có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc?
Câu 3:
Nguyên nhân sâu xa của vòng luẩn quẩn “nghèo đói, bệnh tật, tệ nạn xã hội, mất cân bằng sinh thái” ở châu Phi là do
Câu 4:
Dựa vào bảng số liệu sau
Số dân và tỉ lệ gia tăng dân số của Hoa Kì thời kì 1820 – 2017
Năm
1820
1920
1988
2005
2017
Số dân (triệu người)
10
105
245
269,5
327,5
Tỉ lệ gia tăng (%)
1,1
1,0
0,9
0,6
0,5
a) Tính tốc độ tăng trưởng dân số Hoa Kỳ qua các năm đã cho (lấy năm 1820= 100%)
b) Hãy nhận xét và giải thích sự thay đổi về số dân, tỉ lệ gia tăng dân số Hoa Kì thời kì 1820 – 2017?
Dựa vào bảng số liệu sau
Số dân và tỉ lệ gia tăng dân số của Hoa Kì thời kì 1820 – 2017
Năm |
1820 |
1920 |
1988 |
2005 |
2017 |
Số dân (triệu người) |
10 |
105 |
245 |
269,5 |
327,5 |
Tỉ lệ gia tăng (%) |
1,1 |
1,0 |
0,9 |
0,6 |
0,5 |
a) Tính tốc độ tăng trưởng dân số Hoa Kỳ qua các năm đã cho (lấy năm 1820= 100%)
b) Hãy nhận xét và giải thích sự thay đổi về số dân, tỉ lệ gia tăng dân số Hoa Kì thời kì 1820 – 2017?
Câu 5:
a) Nêu những nguyên nhân của tình trạng bất ổn về chính trị, xã hội ở khu vực Tây Nam Á?
b) Biểu hiện chứng tỏ EU là trung tâm kinh tế và là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới? Giải thích nguyên nhân?
b) Biểu hiện chứng tỏ EU là trung tâm kinh tế và là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới? Giải thích nguyên nhân?
Câu 6:
Khu vực Trung Á được thừa hưởng nhiều giá trị văn hóa của cả phương Đông và phương Tây nhờ
Câu 7:
Ranh giới tự nhiên giữa Châu Âu và Châu Á nằm trên lãnh thổ Liên bang Nga là
Câu 8:
Với 150 thành viên (tính đến tháng 1/2007) tổ chức thương mại thế giới (WTO) chi phối tới
Câu 10:
“Một chiếc ô tô của I-ta-li-a bán sang các nước EU khác không phải nộp thuế giá trị gia tăng” là biểu hiện của mặt tự do nào?
Câu 11:
Cho bảng số liệu:
GDP CỦA MỘT SỐ TỔ CHỨC LIÊN KẾT KINH TẾ KHU VỰC NĂM 2004
Tên tổ chức
NAFTA
EU
ASEAN
MERCOSUR
GDP (tỉ USD)
13323,8
12690,5
799,9
776,6
Số dân (triệu người)
435,7
459,7
555,3
232,4
GDP bình quân trên đầu người của các tổ chức từ cao nhất đến thấp nhất là
Cho bảng số liệu:
GDP CỦA MỘT SỐ TỔ CHỨC LIÊN KẾT KINH TẾ KHU VỰC NĂM 2004
Tên tổ chức |
NAFTA |
EU |
ASEAN |
MERCOSUR |
GDP (tỉ USD) |
13323,8 |
12690,5 |
799,9 |
776,6 |
Số dân (triệu người) |
435,7 |
459,7 |
555,3 |
232,4 |
GDP bình quân trên đầu người của các tổ chức từ cao nhất đến thấp nhất là