Biểu thức x-3 có nghĩa khi:
A. x < 3
B. x < 0
C. x≥0
D. x≥3
Đáp án đúng : D
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức B =4a2-4a+1+4a2-12a+9
Rút gọn biểu thức sau 5−112+3−112
Số bào sau đây là căn bậc hai số học của số a = 0,36
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Tính giá trị biểu thức: (2-3)2+(1-3)2
Biểu thức 10+100x có nghĩa khi
Tính giá trị biểu thức 6(-2,5)2-8(-0,5)2
Cho số thực a > 0. Số nào sau dây là căn bậc hai số học của a?
Tìm giá trị của x không âm biết 52x−125=0
Giá trị của biểu thức 2749+26381169−625 là:
So sánh hai số 5 và 50 – 2
Tính giá trị biểu thức : 9(-83)2+(-0,8)2
Cho số thực a > 0. Căn bậc hai số học của a là:
Tìm giá trị của x không âm biết 2x-30=0
Số nào sau đây là căn bậc hai số học của số a = 2,25
Cho đường tròn (O;R) và một điểm A ngoài đường tròn (O) sao cho OA = 3R. Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với (O) (B, C là các tiếp điểm).
d) Tính theo R diện tích tam giác BDC.
c) Tia BE cắt AC tại F. Chứng minh F là trung điểm AC.
b) Từ B vẽ đường thẳng song song với AC cắt đường tròn tâm (O) tại D (D khác B), AD cắt đường tròn (O) tại E (E khác D). Tính tích AD.AE theo R.
a) Chứng minh tứ giác OBAC nội tiếp và OA vuông góc với BC
Tìm kích thước của hình chữ nhật, biết chiều dài hơn chiều rộng 3m. Nếu tăng thêm mỗi chiều thêm 2 mét thì diện tích của hình chữ nhật tăng thêm 70m2.
Cho phương trình (ẩn x) : x2 – 2mx – 4m – 4 = 0(1)
b) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn x12+x22-x1x2=13 = 13
Cho phương trình (ẩn x) :x2 – 2mx – 4m – 4 = 0(1)
a) Chứng tỏ phương trình (1) có nghiệm với mọi Giá trị của m.
b) Trên (P) lấy 2 điểm A và B có hoành độ lần lượt là 4 và 2. Viết phương trình đường thẳng đi qua A và B
a) Vẽ đồ thị (P) hàm số y= x2/4
Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
c) 5x-2y=7x-5y=25