Câu hỏi:
17/07/2024 150
a) Môi trường sống của con người là gì? Các chức năng của môi trường địa lí.
b) Sự khác nhau giữa môi trường tự nhiên và môi trường nhân tạo.
a) Môi trường sống của con người là gì? Các chức năng của môi trường địa lí.
b) Sự khác nhau giữa môi trường tự nhiên và môi trường nhân tạo.
Trả lời:
a) Môi trường sống của con người là toàn bộ hoàn cảnh bao quanh con người, có ảnh hưởng đến sự sống, phát triển và chất lượng cuộc sống của con người
Chức năng của môi trường:
- Là không gian sống của con người.
- Là nơi cung cấp tài nguyên cho con người.
- Là nơi chứa đựng các chất phế thải do con người tạo ra trong quá trình sản xuất và sinh hoạt.
b) Sự khác nhau giữa môi trường tự nhiên và nhân tạo
- Môi trường tự nhiên có sẵn trên trái đất, không phụ thuộc vào con người và phát triển theo quy luật tự nhiên của nó.
- Môi trường nhân tạo do con người tạo ra ,tồn tại và phát triển phụ thuộc vào con người.
a) Môi trường sống của con người là toàn bộ hoàn cảnh bao quanh con người, có ảnh hưởng đến sự sống, phát triển và chất lượng cuộc sống của con người
Chức năng của môi trường:
- Là không gian sống của con người.
- Là nơi cung cấp tài nguyên cho con người.
- Là nơi chứa đựng các chất phế thải do con người tạo ra trong quá trình sản xuất và sinh hoạt.
b) Sự khác nhau giữa môi trường tự nhiên và nhân tạo
- Môi trường tự nhiên có sẵn trên trái đất, không phụ thuộc vào con người và phát triển theo quy luật tự nhiên của nó.
- Môi trường nhân tạo do con người tạo ra ,tồn tại và phát triển phụ thuộc vào con người.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Phương tiện vận tải gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất hiện nay là
Câu 2:
Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA CÁC QUỐC GIA NĂM 2018
Quốc gia
Gía trị xuất khẩu (tỉ USD)
Dân số (triệu người )
Hoa Kì
819,0
293,6
Trung Quốc
858,9
1306,9
Nhật Bản
566,5
127,6
a) Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện giá trị xuất khẩu của các quốc gia trên.
b) Tính giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của các quốc gia.
Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA CÁC QUỐC GIA NĂM 2018
Quốc gia |
Gía trị xuất khẩu (tỉ USD) |
Dân số (triệu người ) |
Hoa Kì |
819,0 |
293,6 |
Trung Quốc |
858,9 |
1306,9 |
Nhật Bản |
566,5 |
127,6 |
a) Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện giá trị xuất khẩu của các quốc gia trên.
b) Tính giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của các quốc gia.
Câu 6:
Chứng minh nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải? Trình bày ưu điểm, nhược điểm của giao thông vận tải đường ô tô.
Chứng minh nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải? Trình bày ưu điểm, nhược điểm của giao thông vận tải đường ô tô.