Các chính sách, quyền lợi và chế độ hỗ trợ sinh viên năm 2022

Các chính sách, quyền lợi và chế độ hỗ trợ sinh viên năm 2022, mời các bạn đón xem:

1 224 12/10/2022


A. Các chính sách, quyền lợi và chế độ hỗ trợ sinh viên năm 2022

1. Học bổng và chính sách miễn giảm học phí khi nhập học tại trường

- Miễn học phí năm học đầu tiên cho học sinh Giỏi 03 năm Trung học phổ thông.

- Miễn học phí học kỳ 1, năm học 2022-2023 cho học sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2022 từ 22 điểm trở lên (tính điểm thi 03 môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ).

- Được xét miễn giảm học phí học kỳ 1, năm học 2022-2023 cho học sinh đạt các giải thưởng cấp tỉnh trở lên (các giải thưởng văn hóa, văn nghệ, thể thao, sáng tạo khoa học kỹ thuật, …).

- Giảm 10% học phí năm học 2022-2023 cho học sinh khi đóng học phí cả năm (đóng 01 lần đủ học phí trọn năm học dành cho hệ Cao đẳng 18 triệu đồng).

- Trường hợp có 02 anh/chị em ruột học tại Trường, người thứ hai được giảm 10% học phí trong năm học 2022-2023.

- Nhà trường xem xét miễn giảm học phí và ký túc xá phí trong các trường hợp sau:

      + Mồ côi cả cha lẫn mẹ.

      + Gia đình thuộc diện hộ nghèo (có sổ hộ nghèo).

      + Dân tộc thiểu số.

      + Gia đình thuộc diện chính sách.

2. Việc làm và mô hình đào tạo

- Hỗ trợ 100% sinh viên ra trường được giới thiệu việc làm tại các doanh nghiệp thuộc khu vực Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu, Thành phố Hồ Chí Minh.

- Chương trình học 70% thực hành, 30% lý thuyết và mô hình đào tạo gắn kết thực tiễn “ Nhà trường - Doanh nghiệp”.

- Sinh viên khối ngành Dịch vụ được học tiếng Anh tăng cường với chuẩn đầu ra tương đương TOEIC 450.

- Được trải nghiệm và kiến tập với các doanh nghiệp trong suốt thời gian học.

B. Lệ phí xét tuyển, học phí và ký túc xá phí năm 2022

- Lệ phí xét tuyển: 50.000 đồng/hồ sơ.

- Học phí học kỳ 1, năm học 2022-2023 dao động từ 5.280.000 - 6.300.000 đồng tuỳ theo ngành/nghề, trong đó:

+ Khối ngành sức khỏe: 350.000 đồng/tín chỉ.

+ Khối ngành còn lại: 330.000 đồng/tín chỉ.

- Ký túc xá (trong khuôn viên trường): 350.000 đồng/tháng.

C. Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Công nghệ cao Đồng An năm 2022

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên toàn quốc.

3. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ vào kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2022.

- Phương thức 2: Xét tuyển điểm TB cả năm lớp 11 và HK1 lớp 12 hoặc điểm TB cả năm lớp 12 >=5.5 (Thí sinh sẽ bổ sung giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời sau kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2022).

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Học viện sẽ công bố ngưỡng đảm bảo đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT công bố kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

- Điều kiện nhận ĐKXT: Thí sinh đủ điều kiện dự tuyển đại học năm 2022 theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

Học phí học kỳ 1, năm học 2022-2023 dao động từ 5.280.000 - 6.300.000 đồng tuỳ theo ngành/nghề, trong đó:

- Khối ngành sức khỏe: 350.000 đồng/tín chỉ.

- Khối ngành còn lại: 330.000 đồng/tín chỉ.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Học bạ THPT (photo công chứng).

- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản chính) đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022 hoặc Bằng tốt nghiệp THPT (photo công chứng) đối với thí sinh đã tốt nghiệp trước năm 2022.

- Phiếu đăng ký xét tuyển (mẫu phiếu lấy trên website hoặc tại trường).

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:

- Đợt 1: Từ ngày 01/3/2022 – 30/5/2022.

- Đợt 2: Từ ngày 31/5/2022 – 31/7/2022.

- Đợt 3: Từ ngày 01/8/2022 – 30/8/2022.

- Đợt 4: Từ ngày 01/9/2022 – 30/10/2022.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Thời gian đào tạo: từ 2,5 - 3 năm tuỳ theo từng ngành nghề (01 năm 3 học kỳ).

Ngành/nghề

Mã ngành

Chỉ tiêu

KHOA Y-DƯỢC

   

Dược

6720201

50

Điều dưỡng

6720301

50

Công nghệ thực phẩm

6540103

50

KHOA DU LỊCH

   

Quản trị khách sạn

6810201

35

Quản trị nhà hàng

6810206

30

KHOA KINH TẾ

   

Quản trị kinh doanh

6340404

40

Kế toán doanh nghiệp

6340302

35

Tài chính - Ngân hàng

6340202

40

KHOA NGOẠI NGỮ

   

Tiếng Anh

6220206

25

Tiếng Trung Quốc

6220209

35

Tiếng Hàn Quốc

6220211

20

Tiếng Nhật

6220212

30

KHOA CƠ KHÍ

   

Cắt gọt kim loại

6520121

70

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

6510201

35

Cơ điện tử

6520263

35

KHOA CÔNG NGHỆ Ô TÔ

   

Công nghệ ô tô

6510216

30

KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN

   

Điện công nghiệp

6520227

70

Điện tử công nghiệp

6520225

70

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

6510305

35

Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí

6520205

25

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

   

Công nghệ thông tin

(ứng dụng phần mềm)

6480202

35

Quản trị mạng máy tính

6480209

35

Thiết kế đồ họa

6210402

35

KHOA CHĂM SÓC SẮC ĐẸP VÀ MAY THỜI TRANG

   

May thời trang

6540205

40

1 224 12/10/2022


Xem thêm các chương trình khác: