Bộ đề ôn hè Toán lớp 1 lên lớp 2 (Chân trời sáng tạo 2024) có lời giải
Vietjack.me giới thiệu Bộ đề ôn hè Toán lớp 1 lên lớp 2 Chân trời sáng tạo được biên soạn và sưu tầm mới nhất, bám sát chương trình học giúp các em học sinh củng cố kiến thức và làm quen với bậc lớp tiếp theo.
[TẠM NGỪNG BÁN] - bộ Bài tập ôn hè Toán lớp 1 lên lớp 2 bản word (cả năm) có lời giải chi tiết:
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Bộ đề ôn hè Toán lớp 1 lên lớp 2 Chân trời sáng tạo
Ôn hè Toán lớp 1 lên lớp 2 - Đề số 1
Bài 1: Tính nhẩm:
99 – 90 + 1 = …… |
70 – 60 – 5 = ….. |
60 + 5 – 4 = …… |
77 – 70 + 3 = …… |
30 + 30 + 30 = ….. |
2 + 8 + 13 = …… |
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
8 + 20 …… 15 + 13 |
67 – 60 …… 13 – 2 |
66 – 55 …… 10 + 2 |
24 – 14 …… 28 – 18 |
Bài 3: Hoa có 5 quyển vở, Hoa được mẹ cho 1 chục quyển nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu quyển vở?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Bài 4: Cho hình vẽ:
- Có …… điểm.
- Có …… hình vuông.
Có …… hình tam giác.
Ôn hè Toán lớp 1 lên lớp 2 - Đề số 2
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
4 + 44 |
83 - 23 |
14 + 15 |
56 - 6 |
10 - 7 |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
Bài 2: Nhà An nuôi 14 con gà và 25 con vịt. Hỏi nhà An nuôi tất cả bao nhiêu con gà và vịt?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Bài 3: Cho hình vẽ:
- Có …. hình vuông.
Bài 4: Viết các số tròn chục bé hơn 64:
……………………………………………………………………….
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 10 cm
Ôn hè Toán lớp 1 lên lớp 2 - Đề số 3
Bài 1: a) Điền số thích hợp vào ô trống:
71; ……; 73; ……; 75; ……; 77; …… 79; ……
81; ……; ……; ……; ……; 86; ……; ……; ……; 90
……; ……; ……; ……; ……; 96; ……; ……; ……; 100
80; 81; 82; ……; 84; 85; ……; ……; 88; 89
90; 91; 92; 93; ……; 95; 96; 97; 98; ……; …… .
b) Viết các số:
Ba mươi hai: …… Bốn mươi tám: ……
Năm mươi sáu: …… Bảy mươi tư: ……
Tám mươi: …… Bảy mươi chín: ……
Tám mươi tám: …… Chín mươi: ……
Chín mươi chín: …… Một trăm: ……
Bài 2: Tính:
a) 30cm + 8cm = …… | b) 11 + 5 – 3 = …… |
c) 54 + 23 42 + 36 | d) 87 - 65 64 - 40 |
Bài 3: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Đồng hồ chỉ …… giờ.
b) Khoanh vào các ngày em đi học:
Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm,thứ sáu, thứ bảy.
Bài 4: a) Ở hình vẽ bên có:
- … hình tam giác.
- … hình vuông.
b) Viết tên gọi thích hợp vào mỗi chỗ chấm:
……………… A ……………………MN
Bài 5: a) Tổ Một hái được 23 bông hoa, tổ Hai hái được 16 bông hoa. Hỏi cả hai tổ hái được bao nhiêu bông hoa?
Bài giải:
…………………………………………………..........................
…………………………….......…………………………………
……………………………....……………………………………
b) Một cửa hàng có 38 chiếc xe đạp, đã bán đi 25 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải:
…………………………………………………..........................
…………………....………………………………………………
…………………....………………………………………………
Bài 6: Điền dấu <, >, =:
65 – 5 … 90 – 20
41 + 32 … 70 + 3
20 + 4 … 45 – 23
Bài 7: Số?
(còn tiếp)
Xem tài liệu tại đây: Link tài liệu