Tuyển sinh tốt nghiệp THCS vào học Trung cấp, Cao đẳng (9+) năm 2021
Tuyển sinh tốt nghiệp THCS vào học Trung cấp, Cao đẳng (9+) năm 2021, mời các bạn đón xem:
Tuyển sinh tốt nghiệp THCS vào học Trung cấp, Cao đẳng (9+) năm 2021
Trường Cao đẳng VMU là cơ sở đào tạo công lập trực thuộc Đại học Hàng hải Việt Nam - Bộ Giao thông Vận tải, với nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho ngành Hàng hải, công nghệ - kỹ thuật, đóng mới - sửa chữa tàu thủy và công trình nổi, các khu công nghiệp thuộc vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ và các nước, đồng thời phục vụ xuất khẩu lao động kỹ thuật cao.
Năm học 2021 - 2022 là năm thứ 8 Nhà trường tuyển sinh và đào tạo hệ Trung cấp, Cao đẳng 9+ học song song chương trình văn hóa THPT tốt nghiệp học sinh nhận Bằng Trung cấp, bằng Cao đẳng và Bằng THPT); Cụ thể:
1. Ngành/ nghề đào tạo
Thời gian đào tạo:
- Cao đẳng: Tốt nghiệp THPT 2,5 năm; Tốt nghiệp THCS 4 năm.
- Trung cấp: Tốt nghiệp THPT 1,5 năm; Tốt nghiệp THCS 3 năm.
Ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Điều khiển tàu biển |
6840110 |
50 |
Khai thác máy tàu thủy |
6840112 |
40 |
Sửa chữa máy tàu thủy |
6520131 |
25 |
Điện công nghiệp |
6520227 |
105 |
Kỹ thuật điện tàu thủy |
620258 |
20 |
Điện tự động công nghiệp |
6520264 |
35 |
Lắp đặt thiết bị lạnh |
6520114 |
60 |
Kinh tế vận tải biển |
6340115 |
45 |
Quản trị kinh doanh |
6340114 |
25 |
Tài chính kế toán |
6340201 |
30 |
Kế toán doanh nghiệp |
6340302 |
60 |
Logistics |
6340141 |
35 |
Công nghệ ô tô |
6510216 |
40 |
Công nghệ thông tin |
6480201 |
50 |
Hàn |
6520123 |
25 |
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy |
6510213 |
20 |
Cắt gọt kim loại |
5520121 |
10 |
Kỹ thuật ống công nghệ |
5520109 |
10 |
2. Đối tượng tuyển sinh
Học sinh tốt nghiệp THCS (Xong lớp 9)
3. Thời gian đào tạo
3 năm (học sinh đăng ký học Trung cấp) và 4 năm (học sinh đăng ký học Cao đẳng).
4. Bằng cấp
Học sinh tốt nghiệp được cấp 01 Bằng trung cấp (hoặc Cao đẳng) và 01 Bằng THPT
5. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển học bạ THCS;
6. Chương trình học
Học sinh được học đồng thời hai chương trình
- Chương trình hệ Trung cấp, hệ Cao đẳng
- Chương trình văn hóa THPT: Lớp 10, 11, 12.
7. Quyền lợi của học sinh
- Miễn 100% học phí học hệ Trung cấp;
- Miễn, giảm học phí học văn hóa THPT theo quy định hiện hành của Nhà nước.
- Học sinh đạt kết quả học tập và rèn luyện tốt được Nhà trường xét cấp học bổng khuyến khích học tập.
- Được khám chữa bệnh tại Trung tâm Y tế và sử dụng các tài nguyên của Thư viện điện tử, giáo trình, phòng thí nghiệm của Nhà trường và Trường Đại học Hàng hải Việt Nam.
- Sau khi tốt nghiệp học sinh được giới thiệu việc làm miễn phí tại các doanh nghiệp trong lĩnh vực Hàng hải, Khai thác cảng, Công nghệ và kỹ thuật, Kinh tế,... đi học tại Hàn Quốc hoặc học liên thông lên bậc Đại học của Nhà trường.
8. Thời gian tuyển sinh
- Đợt 1: Từ ngày 03/5/2021 đến ngày hết ngày 09/7/2021
- Đợt 2: Đến hết ngày 31/8/2021.
9. Hồ sơ tuyển sinh
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của chính quyền địa phương;
- Phiếu đăng ký xét tuyển (tải tại đây);
- Học bạ THCS (bản chính);
- Bằng Tốt nghiệp THCS hoặc tương đương (bản chính);
- Bản sao giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có);
- 03 ảnh 3x4 và 02 phong bì có dán tem (ghi rõ địa chỉ người nhận)
10. Địa điểm đăng ký học và nhận hồ sơ tuyển sinh
- Khu hiệu bộ: Phòng Đào tạo & CTSV, Trường Cao đẳng VMU - Đại học Hàng hải Việt Nam
+ Địa chỉ: P. Quán Toan, Q. Hồng Bàng, TP. Hải Phòng
+ ĐT: 0225.3 534 069 ; 0914 702 807/ 0904 945 393 (hotline)
- Khu giảng đường: Phòng 104B5, Khu B - Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
+ Địa chỉ: 338 Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, TP Hải Phòng
+ ĐT: 0225.3 852 882 ; 0936 982 510 (hotline)
- Khu giảng đường: Khu D - Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
+ Địa chỉ: 246A Đà Nẵng, Q. Ngô Quyền, TP Hải Phòng
+ ĐT: 0917 483 337 (hotline)
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Sư phạm Trung ương (CM1)
- Cao đẳng FPT Polytechnic
- Cao đẳng Y tế Bạch Mai (CBM)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội (CHN)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây (D20)
- Cao đẳng Công nghệ Bách khoa Hà Nội (CDD0308)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội (CHK)
- Cao đẳng Công nghệ và Môi trường Hà Nội (CMT)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội (CBT)
- Cao đẳng Công nghiệp In (CCI)
- Cao đẳng Công thương Hà Nội (CDD0104)
- Cao đẳng Du lịch Hà Nội (CDH)
- Cao đẳng Điện lực miền Bắc (CDT0103)
- Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội (CLH)
- Cao đẳng Đường sắt (CDT0106)
- Cao đẳng Giao thông Vận tải Trung ương 1 (CDT0113)
- Cao đẳng Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại (CTD0142)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Trung Ương (CDT0140)
- Cao Đẳng Kỹ Thuật Y Dược Hà Nội (CDD0146)
- Cao đẳng nghề Bách Khoa Hà Nội (CDD0120)
- Cao đẳng Cơ điện Hà Nội (CDT0105)
- Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội (CDT0122)
- Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội (CDD0118)
- Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội (CDD0101)
- Cao đẳng Hùng Vương Hà Nội (CDD0114)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ (CDT0104)
- Cao đẳng Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam (CDT0110)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội (CDT0124)
- Cao đẳng nghề Long Biên (CDT0112)
- Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo (CDD0109)
- Cao đẳng Nghề Việt Nam - Hàn Quốc TP Hà Nội (CDD0126)
- Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội (CNT)
- Cao đẳng ngoại ngữ và Công nghệ Việt Nam (CDD2105)
- Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ (CNP)
- Cao đẳng Phú Châu (CDD0102)
- Cao đẳng Quân y 1 (QP04)
- Cao đẳng Quốc tế Hà Nội (CDD0123)
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội (CMD)
- Cao đẳng Truyền hình Việt Nam (CDT0131)
- Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị (CDT0120)
- Cao đẳng Xây dựng số 1 (CXH)
- Cao đẳng Y Dược Hà Nội (CDD1919)
- Cao đẳng Y Dược Tuệ Tĩnh Hà Nội (TCD0176)
- Cao đẳng Y tế Đặng Văn Ngữ (CDT0141)
- Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (CBK)
- Cao đẳng Y tế Hà Đông (CYM)
- Cao đẳng Y tế Hà Nội (CYZ)
- Cao đẳng Y tế và Thiết bị Việt Đức
- Cao đẳng nghề Viglacera Hà Nội
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)