Trường Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc tuyển sinh đào tạo hệ Chính quy năm 2020
Trường Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc tuyển sinh đào tạo hệ Chính quy năm 2020, mời csc bạn đón xem:
Trường Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc tuyển sinh đào tạo hệ Chính quy năm 2020
Trường Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc tuyển sinh đào tạo hệ Chính quy. Các nghề đào tạo, thời gian đào tạo và mức thu học phí năm học 2020 - 2021 như sau:
TT |
Tên nghề đào tạo |
Mã nghề |
Mức học phí (Đồng/tháng) |
||
Trình độ cao đẳng |
Trình độ trung cấp đối tượng tuyển sinh TN THPT |
Trình độ trung cấp đối tượng tuyển sinh TN THCS |
|||
1. |
Công nghệ Ô tô |
510216 |
360.000 |
350.000 |
Miễn 100% |
2. |
Điện công nghiệp |
520227 |
360.000 |
350.000 |
Miễn 100% |
3. |
Hàn (Hàn điện, Hàn công nghệ cao) |
520123 |
360.000 |
350.000 |
Miễn 100% |
4. |
Điện tử công nghiệp |
520225 |
360.000 |
350.000 |
Miễn 100% |
5. |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
520205 |
360.000 |
350.000 |
Miễn 100% |
6. |
Quản trị mạng máy tính |
480209 |
320.000 |
300.000 |
Miễn 100% |
7. |
Tin học văn phòng |
480203 |
320.000 |
300.000 |
Miễn 100% |
8. |
Kế toán doanh nghiệp |
340302 |
320.000 |
300.000 |
Miễn 100% |
9. |
Kế toán lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội |
340303 |
320.000 |
300.000 |
Miễn 100% |
10. |
Kỹ thuật Sửa chữa, lắp ráp máy tính |
480102 |
300.000 |
Miễn 100% |
|
11. |
Điện dân dụng |
520226 |
350.000 |
Miễn 100% |
|
12. |
Điện - Nước |
580212 |
350.000 |
Miễn 100% |
|
13. |
Cấp, thoát nước |
520312 |
350.000 |
Miễn 100% |
|
14. |
Cắt gọt kim loại |
520121 |
300.000 |
Miễn 100% |
|
15. |
Vận hành máy thi công nền (Lái máy Xúc, máy Ủi, máy Lu) |
520183 |
350.000 |
Miễn 100% |
1. Thời gian đào tạo
- Hệ trung cấp:
+ Đối tượng tuyển sinh tốt nghiệp Trung học cơ sở (THCS): 02 năm
+ Đối tượng tuyển sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT): 1,5 năm (Riêng nghề Vận hành máy thi công nền 01 năm)
- Hệ cao đẳng: 02 năm
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ Trung cấp: Tốt nghiệp THCS trở lên, có sức khoẻ tốt.
- Hệ Cao đẳng: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có sức khoẻ tốt.
3. Hồ sơ đăng ký học
a. Phiếu đăng ký dự tuyển:
- Tải về mẫu phiếu đăng ký dự tuyển file WORD TẠI ĐÂY
- Tải về mẫu phiếu đăng ký dự tuyển file PDF TẠI ĐÂY
b. Bản sao Bằng tốt nghiệp THCS hoặc THPT. Nếu tốt nghiệp năm 2020 thì nộp Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời;
c. Bản sao Học bạ THCS hoặc THPT.
4. Hình thức tuyển sinh
Xét tuyển
5. Chế độ được hưởng
- Học sinh, sinh viên được hưởng mọi chế độ chính sách theo quy định hiện hành của Nhà nước như Chính sách miễn, giảm học phí; Chính sách nội trú và các chế độ chính sách khác:
+ Miễn học phí cho đối tượng học sinh tốt nghiệp Trung học cơ sở học tiếp lên trình độ trung cấp.
+ Chính sách nội trú:
a) Học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo, người khuyết tật được hưởng 100% mức tiền lương cơ sở/tháng; (Dự kiến 1.600.000 đồng)
b) Học sinh, sinh viên tốt nghiệp trường phổ thông dân tộc nội trú; học sinh, sinh viên người dân tộc Kinh là người khuyết tật có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu số, biên giới, hải đảo được hưởng 80% mức tiền lương cơ sở /tháng; (Dự kiến 1.280.000 đồng)
c) Học sinh, sinh viên người dân tộc Kinh thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu số, biên giới, hải đảo được hưởng 60% mức tiền lương cơ sở /tháng; (Dự kiến 960.000 đồng)
+ Khi tốt nghiệp được nhà trường giới thiệu việc làm.
+ Học sinh học hệ Trung cấp sau khi tốt nghiệp được học liên thông lên Cao đẳng và Đại học tại trường.
6. Thời gian nhận hồ sơ
Bắt đầu từ ngày 01/6/2020
7. Dự kiến nhập học
- Đợt 1 từ ngày 10 đến 12/8/2020. Đợt 2 từ ngày 07 đến 09/9/2020
- Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi về: Trung tâm Tuyển sinh và Giới thiệu việc làm, Trường Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc.
- Địa chỉ: Thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thuỷ, tỉnh Hoà Bình.
- Điện thoại: (0218) 3876.412 hoặc DĐ: 0328 467 889 - 0978 312 379 - 0989 965 786;
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Sư phạm Trung ương (CM1)
- Cao đẳng FPT Polytechnic
- Cao đẳng Y tế Bạch Mai (CBM)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội (CHN)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây (D20)
- Cao đẳng Công nghệ Bách khoa Hà Nội (CDD0308)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội (CHK)
- Cao đẳng Công nghệ và Môi trường Hà Nội (CMT)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội (CBT)
- Cao đẳng Công nghiệp In (CCI)
- Cao đẳng Công thương Hà Nội (CDD0104)
- Cao đẳng Du lịch Hà Nội (CDH)
- Cao đẳng Điện lực miền Bắc (CDT0103)
- Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội (CLH)
- Cao đẳng Đường sắt (CDT0106)
- Cao đẳng Giao thông Vận tải Trung ương 1 (CDT0113)
- Cao đẳng Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại (CTD0142)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Trung Ương (CDT0140)
- Cao Đẳng Kỹ Thuật Y Dược Hà Nội (CDD0146)
- Cao đẳng nghề Bách Khoa Hà Nội (CDD0120)
- Cao đẳng Cơ điện Hà Nội (CDT0105)
- Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội (CDT0122)
- Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội (CDD0118)
- Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội (CDD0101)
- Cao đẳng Hùng Vương Hà Nội (CDD0114)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ (CDT0104)
- Cao đẳng Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam (CDT0110)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội (CDT0124)
- Cao đẳng nghề Long Biên (CDT0112)
- Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo (CDD0109)
- Cao đẳng Nghề Việt Nam - Hàn Quốc TP Hà Nội (CDD0126)
- Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội (CNT)
- Cao đẳng ngoại ngữ và Công nghệ Việt Nam (CDD2105)
- Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ (CNP)
- Cao đẳng Phú Châu (CDD0102)
- Cao đẳng Quân y 1 (QP04)
- Cao đẳng Quốc tế Hà Nội (CDD0123)
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội (CMD)
- Cao đẳng Truyền hình Việt Nam (CDT0131)
- Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị (CDT0120)
- Cao đẳng Xây dựng số 1 (CXH)
- Cao đẳng Y Dược Hà Nội (CDD1919)
- Cao đẳng Y Dược Tuệ Tĩnh Hà Nội (TCD0176)
- Cao đẳng Y tế Đặng Văn Ngữ (CDT0141)
- Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (CBK)
- Cao đẳng Y tế Hà Đông (CYM)
- Cao đẳng Y tế Hà Nội (CYZ)
- Cao đẳng Y tế và Thiết bị Việt Đức
- Cao đẳng nghề Viglacera Hà Nội
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)