Trường Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật thông báo tuyển sinh năm 2022
Trường Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật thông báo tuyển sinh năm 2022, mời các bạn đón xem:
Trường Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật thông báo tuyển sinh năm 2022
I. Hệ cao đẳng
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Ghi chú |
1. Tiếng Nhật |
6220212 |
A00, A01, D01 |
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương); 2. Vùng tuyển sinh: Trên phạm vi cả nước 3. Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển điểm thi Tốt nghiệp kỳ thi THPT Quốc gia và Xét Học bạ 4. Thời gian đào tạo: 3 năm. Tốt nghiệp được cấp bằng Cao đẳng chính quy của Bộ LĐTB&XH. 5. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển và nhập học : Đợt 1: Thời gian nộp hồ sơ từ ngày 01.03.2022 đến 31.03.2022. Đợt 2: Thời gian nộp hồ sơ từ ngày 01.04.2022 đến 30.04.2022. Đợt 3: Thời gian nộp hồ sơ từ ngày 01.05.2022 đến 31.05.2022. Đợt 4: Thời gian nộp hồ sơ từ ngày 01.06.2022 đến khi đủ chỉ tiêu. Thời gian nhập học chính thức: từ ngày 15.08.2022 đến khi đủ chỉ tiêu. 6. Tiền học phí học kỳ I là: 8,308,660đ. (bao gồm: học phí, lệ phí xét tuyển, Phí bảo hiểm y tế, bảo hiểm thân thể, lệ phí làm thẻ SV, khám sức khỏe…). Từ HK2 đến HK6 thu bình quân theo số tín chỉ còn lại của từng chuyên ngành đào tạo. |
2. Tiếng Hàn quốc |
6220211 |
A00, A01, D01 |
|
3. Tiếng Trung quốc |
6220209 |
A00, A01, D01 |
|
4. Tiếng Anh |
6220206 |
A00, A01, D01 |
|
5. Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) |
6220103 |
C00, A01, B00, D01 |
|
6. Công nghệ thông tin |
6480201 |
A00, A01, B00, D01 |
|
7. Quản trị kinh doanh |
6340404 |
A00, A01, B00, D01 |
|
8. Kế toán |
6340301 |
A00, A01, B00, D01 |
|
9. Tài chính - Ngân hàng |
6340202 |
A00, A01, B00, D01 |
II. Hệ Liên thông từ tccn lên cao đẳng
Ngành học |
Mã ngành |
Ghi chú |
Kế toán |
6340301 |
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp từ TCCN trở lên; 2. Vùng tuyển sinh: Trên phạm vi cả nước; 3. Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển trung bình trung kết quả tốt nghiệp TCCN trở lên; 4. Thời gian đào tạo: 18 tháng. Tốt nghiệp được cấp bằng Cao đẳng chính quy của Bộ LĐTB&XH. |
Nghiệp vụ lữ hành – hướng dẫn du lịch |
6220103 |
|
Công nghệ thông tin |
6480201 |
III. Hệ trung cấp chuyên nghiệp
Tên ngành |
Mã ngành |
Ghi chú |
Kế toán doanh nghiệp |
5340302 |
1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THCS, THPT (hoặc tương đương), học sinh đã tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT nhưng chưa đỗ tốt nghiệp; 2. Vùng tuyển sinh: Trên phạm vi cả nước 3. Hình thức tuyển sinh: Xét học bạ và bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; 4. Thời gian đào tạo: 3 năm đối với học sinh tốt nghiệp THCS; 2 năm đối với học sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) |
Nghiệp vụ lữ hành – hướng dẫn du lịch |
5810103 |
|
Công nghệ thông tin |
5480202 |
|
Điện công nghiệp và dân dụng |
5520223 |
|
Cơ khí (Công nghệ hàn) |
5510217 |
IV. Hệ cao đẳng vừa làm vừa học
Tên ngành |
Mã ngành |
Ghi chú |
Quản trị kinh doanh |
6340404 |
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT (tương đương); 2. Vùng tuyển sinh: Trên phạm vi cả nước; 3. Hình thức tuyển sinh: Thi tuyển và xét tuyển điểm thi Tốt nghiệp kỳ thi THPT Quốc gia và Xét Học bạ; 4. Thời gian đào tạo: 3 năm. Tốt nghiệp được cấp bằng Cao đẳng VHVL của Bộ LĐTB&XH. |
Kế toán |
6340301 |
|
Công nghệ thông tin |
6480201 |
|
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) |
6220103 |
* Ghi chú: Thí sinh có thể vào website để tải Phiếu đăng ký xét tuyển và gửi qua mail tuyển sinh của trường.
* Quyền lợi của HSSV học tập tại trường CNC
Nhân dịp kỷ niệm 17 năm thành lập trường (2006 - 2022). Nhà trường có chính sách ưu tiên như sau:
1. Năm học 2022- 2023, Trường Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật sẽ tặng xuất học bổng trị giá 1 triệu đồng cho thí sinh đăng ký nhập học và đóng học phí từ tháng 3/2022 đến tháng 7/2022.
2. Học tập tại Trường Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC), các em được nhà trường tặng xuất học bổng học ngoại ngữ min phí (một trong 04 thứ tiếng: tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Trung, tiếng Anh) trị giá trên 3.000.000 VND;
3. Được Nhà trường miễn giảm 100% tiền ở KTX trong HK1. Trong thời gian học được nhà trường giới thiệu tới các tập đoàn, công ty lớn đóng trên địa bàn khu công nghiệp tỉnh Bắc Ninh; Bắc Giang làm thêm dưới hình thức VHVL với mức lương tối thiểu từ 4 -5 tr/1 tháng.
4.Học tập tại CNC sinh viên được tuyển đi thực tập 12 tháng tại Nhật Bản và được hưởng lương từ 90,000 yên – 96,000 yên/01 tháng, chưa kể tiền làm thêm giờ (tương đương trên 20 triệu VND/01 tháng) sau khi đã trừ tiền ăn, ở và các loại tiền bảo hiểm theo quy định của Nhật Bản.
5.Học tập tại CNC, sinh viên được tham gia Chương trình đào tạo song song 2+2 (Hai năm học tại Trường Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC) và hai năm học tại các Trường Đại học của Hàn Quốc). Tổng thời gian học là 04 năm được cấp hai Bằng tốt nghiệp (Trường CNC và Trường Đại học của Hàn Quốc).
6.Nhà trường cam kết: 99% SV tốt nghiệp ra trường có việc làm tại các công ty nước ngoài đầu tư vào các Khu công nghiệp Việt Nam với mức lương hấp dẫn.
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Sư phạm Trung ương (CM1)
- Cao đẳng FPT Polytechnic
- Cao đẳng Y tế Bạch Mai (CBM)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội (CHN)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây (D20)
- Cao đẳng Công nghệ Bách khoa Hà Nội (CDD0308)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội (CHK)
- Cao đẳng Công nghệ và Môi trường Hà Nội (CMT)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội (CBT)
- Cao đẳng Công nghiệp In (CCI)
- Cao đẳng Công thương Hà Nội (CDD0104)
- Cao đẳng Du lịch Hà Nội (CDH)
- Cao đẳng Điện lực miền Bắc (CDT0103)
- Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội (CLH)
- Cao đẳng Đường sắt (CDT0106)
- Cao đẳng Giao thông Vận tải Trung ương 1 (CDT0113)
- Cao đẳng Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại (CTD0142)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Trung Ương (CDT0140)
- Cao Đẳng Kỹ Thuật Y Dược Hà Nội (CDD0146)
- Cao đẳng nghề Bách Khoa Hà Nội (CDD0120)
- Cao đẳng Cơ điện Hà Nội (CDT0105)
- Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội (CDT0122)
- Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội (CDD0118)
- Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội (CDD0101)
- Cao đẳng Hùng Vương Hà Nội (CDD0114)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ (CDT0104)
- Cao đẳng Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam (CDT0110)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội (CDT0124)
- Cao đẳng nghề Long Biên (CDT0112)
- Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo (CDD0109)
- Cao đẳng Nghề Việt Nam - Hàn Quốc TP Hà Nội (CDD0126)
- Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội (CNT)
- Cao đẳng ngoại ngữ và Công nghệ Việt Nam (CDD2105)
- Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ (CNP)
- Cao đẳng Phú Châu (CDD0102)
- Cao đẳng Quân y 1 (QP04)
- Cao đẳng Quốc tế Hà Nội (CDD0123)
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội (CMD)
- Cao đẳng Truyền hình Việt Nam (CDT0131)
- Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị (CDT0120)
- Cao đẳng Xây dựng số 1 (CXH)
- Cao đẳng Y Dược Hà Nội (CDD1919)
- Cao đẳng Y Dược Tuệ Tĩnh Hà Nội (TCD0176)
- Cao đẳng Y tế Đặng Văn Ngữ (CDT0141)
- Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (CBK)
- Cao đẳng Y tế Hà Đông (CYM)
- Cao đẳng Y tế Hà Nội (CYZ)
- Cao đẳng Y tế và Thiết bị Việt Đức
- Cao đẳng nghề Viglacera Hà Nội
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)