Trường Cao đẳng nghề Sông Đà thông báo tuyển sinh khóa 38 - Năm 2022
Trường Cao đẳng nghề Sông Đà thông báo tuyển sinh khóa 38 - Năm 2022, mời các bạn đón xem:
Trường Cao đẳng nghề Sông Đà thông báo tuyển sinh khóa 38 - Năm 2022
Trường Cao đẳng nghề Sông Đà - Bộ Xây dựng (Mã trường: CDT 2301) thông báo tuyển sinh khoá 38 - hệ chính quy năm 2022 như sau:
1. Đối tượng tuyển sinh
Nam, nữ tuổi từ 16 trở lên, là công dân Việt Nam, có đủ sức khỏe, không vi phạm pháp luật và tệ nạn xã hội.
2. Ngành nghề đào tạo
TT |
Ngành nghề, trình độ đào tạo |
Thời gian đào tạo |
Đối tượng tuyển sinh |
Học phí và các chính sách dành cho người học |
I |
Cao đẳng |
Từ 2-3 năm |
Tốt nghiệp từ THPT và tương đương |
- Cao đẳng, trung cấp: Học phí theo quy định của Nhà nước; - Sơ cấp: Tùy theo từng ngành, nghề đào tạo; - Người học thuộc diện chính sách được miễn hoặc giảm học phí theo quy định; Ngoài ra người học thuộc diện chính sách nội trú theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ được hưởng học bổng chính sách, các khoản hỗ trợ mua đồ dùng cá nhân, hỗ trợ trong dịp tết Nguyên đán và hỗ trợ đi lại; - Học sinh tốt nghiệp THCS vào học hệ trung cấp được miễn 100% học phí; - Người học là Bộ đội; Công an xuất ngũ học trình độ sơ cấp được thanh toán tiền học phí, tiền đi lại, tiền nhà ở qua thẻ học nghề. |
1 |
Công nghệ ôtô |
|||
2 |
Điện công nghiệp |
|||
3 |
Kế toán doanh nghiệp |
|||
4 |
Hàn |
|||
II |
Trung cấp |
Từ 1 - 2 năm |
Tốt nghiệp từ THCS trở lên |
|
1 |
Công nghệ ôtô |
|||
2 |
Điện công nghiệp |
|||
3 |
Kế toán doanh nghiệp |
|||
4 |
Hàn |
|||
5 |
Kỹ thuật xây dựng |
|||
6 |
Vận hành Cần, cầu trục |
|||
7 |
Vận hành Nhà máy thủy điện |
|||
8 |
Vận hành Máy thi công nền (Xúc, ủi, lu) |
|||
III |
Sơ cấp |
Theo quy định của Bộ Giao thông vận tải |
||
1 |
Lái xe ôtô hạng B1 , B2 |
3 tháng |
||
2 |
Lái xe ôtô hạng C |
4,5 tháng |
||
3 |
Hàn, Cắt gọt kim loại, Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí ….. |
3 ¸ 9 tháng |
Tốt nghiệp từ THCS trở lên |
|
IV |
Đào tạo lái xe mô tô hạng A1: Tuyển sinh liên tục trong năm; tổ chức sát hạch 2 lần/tháng |
3. Hình thức tuyển sinh
Xét tuyển.
4. Hồ sơ tuyển sinh
Phiếu đăng ký; sơ yếu lý lịch; 04 ảnh màu cỡ 3x4 và phô tô chứng thực: Giấy khai sinh, học bạ, bằng tốt nghiệp cấp học cao nhất.
5. Điều kiện sinh hoạt, học tập, việc làm sau khi tốt nghiệp
- Nhà trường có Ký túc xá cho học sinh, sinh viên ở nội trú. Sau khi tốt nghiệp ra trường được Nhà trường tư vấn và giới thiệu việc làm miễn phí, được học liên thông lên bậc học cao hơn;
- Học sinh tốt nghiệp THCS được học một nghề hệ Trung cấp và học THPT tại Nhà trường (sau khi tốt nghiệp được cấp bằng trung cấp và bằng tốt nghiệp THPT); hoặc học Cao đẳng hệ 9+
- Phối hợp với các Công ty Doanh nghiệp trong việc tổ chức cho học sinh, sinh viên đi xuất khẩu lao động, tu nghiệp sinh và du học tại các thị trường Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan ...
6. Thời hạn nhận hồ sơ và nhập học
Tiếp nhận hồ sơ và nhập học liên tục trong năm.
* Chi tiết xin liên hệ
- Phòng Kế hoạch Đào tạo - Trường Cao đẳng nghề Sông Đà
- Địa chỉ: Phường Thịnh Lang, TP Hoà Bình, Tỉnh Hoà Bình.
- Điện thoại: 02183.881.516; 0865.944.966 hoặc 0396.274.668 (Cô Ngân); 0866.895.979 (Thầy Nam); 0942.627.019 (Cô Oanh); 0902.928.386 (Thầy Tráng);
- Website: www.songda.edu.vn.
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Sư phạm Trung ương (CM1)
- Cao đẳng FPT Polytechnic
- Cao đẳng Y tế Bạch Mai (CBM)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội (CHN)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây (D20)
- Cao đẳng Công nghệ Bách khoa Hà Nội (CDD0308)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội (CHK)
- Cao đẳng Công nghệ và Môi trường Hà Nội (CMT)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội (CBT)
- Cao đẳng Công nghiệp In (CCI)
- Cao đẳng Công thương Hà Nội (CDD0104)
- Cao đẳng Du lịch Hà Nội (CDH)
- Cao đẳng Điện lực miền Bắc (CDT0103)
- Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội (CLH)
- Cao đẳng Đường sắt (CDT0106)
- Cao đẳng Giao thông Vận tải Trung ương 1 (CDT0113)
- Cao đẳng Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại (CTD0142)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Trung Ương (CDT0140)
- Cao Đẳng Kỹ Thuật Y Dược Hà Nội (CDD0146)
- Cao đẳng nghề Bách Khoa Hà Nội (CDD0120)
- Cao đẳng Cơ điện Hà Nội (CDT0105)
- Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội (CDT0122)
- Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội (CDD0118)
- Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội (CDD0101)
- Cao đẳng Hùng Vương Hà Nội (CDD0114)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ (CDT0104)
- Cao đẳng Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam (CDT0110)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội (CDT0124)
- Cao đẳng nghề Long Biên (CDT0112)
- Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo (CDD0109)
- Cao đẳng Nghề Việt Nam - Hàn Quốc TP Hà Nội (CDD0126)
- Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội (CNT)
- Cao đẳng ngoại ngữ và Công nghệ Việt Nam (CDD2105)
- Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ (CNP)
- Cao đẳng Phú Châu (CDD0102)
- Cao đẳng Quân y 1 (QP04)
- Cao đẳng Quốc tế Hà Nội (CDD0123)
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội (CMD)
- Cao đẳng Truyền hình Việt Nam (CDT0131)
- Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị (CDT0120)
- Cao đẳng Xây dựng số 1 (CXH)
- Cao đẳng Y Dược Hà Nội (CDD1919)
- Cao đẳng Y Dược Tuệ Tĩnh Hà Nội (TCD0176)
- Cao đẳng Y tế Đặng Văn Ngữ (CDT0141)
- Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (CBK)
- Cao đẳng Y tế Hà Đông (CYM)
- Cao đẳng Y tế Hà Nội (CYZ)
- Cao đẳng Y tế và Thiết bị Việt Đức
- Cao đẳng nghề Viglacera Hà Nội
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)