Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang liên tục tuyển sinh năm 2021
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang liên tục tuyển sinh năm 2021, mời các bạn đón xem:
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang liên tục tuyển sinh năm 2021
TT |
Trình độ/Ngành nghề tuyển sinh |
Chỉ tiêu |
Đối tượng, hình thức tuyển sinh, thời gian nhập học |
Thời gian học |
I |
Trình độ Cao đẳng (Tốt nghiệp được công nhận danh hiệu Kỹ sư thực hành) |
|||
1 |
Hàn |
35 |
- Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT - Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển điểm tổng kết môn Văn, Toán, Lý, Hóa năm lớp 12 - Dự kiến ngày nhập học: 10/9/2021 |
2,5 năm |
2 |
Công nghệ ô tô |
35 |
||
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
35 |
||
4 |
Điện Công nghiệp |
35 |
||
5 |
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) |
25 |
||
6 |
Kế toán doanh nghiệp |
35 |
||
7 |
Kinh doanh thương mại |
20 |
||
II |
Trình độ Trung cấp |
|||
1 |
Hàn |
70 |
- Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc THCS - Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển điểm tổng kết môn Văn, Toán, Lý, Hóa năm lớp 12 (đối với học sinh tốt nghiệp THPT) hoặc lớp 9 (đối với học sinh tốt nghiệp THCS) - Dự kiến ngày nhập học: 06/8/2021 |
Học sinh tốt nghiệp THPT: 1,5 năm Học sinh tốt nghiệp THCS: 2 năm |
2 |
Công nghệ ô tô |
105 |
||
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
35 |
||
4 |
Điện Công nghiệp |
175 |
||
5 |
Vận hành máy thi công nền |
35 |
||
6 |
Kế toán doanh nghiệp |
70 |
||
7 |
Kinh doanh thương mại và dịch vụ |
30 |
||
8 |
Pháp luật |
30 |
||
9 |
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) |
35 |
||
10 |
Kỹ thuật xây dựng |
35 |
||
11 |
Chăn nuôi thú y |
30 |
||
12 |
Quản lý kinh doanh nông nghiệp |
30 |
||
13 |
Quản lý đất đai |
30 |
||
III |
Trình độ Sơ cấp, liên tục xét tuyển đào tạo các nghề: Hàn; Vận hành máy thi công nền; Điện dân dụng; Cốt thép hàn; Điện tử dân dụng; Điện lạnh; Sửa chữa, lắp đặt mạng điện - nước gia đình; Kỹ thuật máy nông nghiệp; Cơ điện nông thôn; Sửa chữa xe máy; May Nề; Mộc dân dụng; Tin học văn phòng; Lái xe ô tô các hạng: B2, C, E; Lái xe mô tô hạng A1. |
- Chế độ ưu tiên:
+ Miễn 100% học phí đối với học sinh - sinh viên thuộc các đối tượng ưu tiên: Người dân tộc thuộc hộ nghèo, cận nghèo; Học sinh tốt nghiệp THCS đi học Trung cấp và một số đối tượng ưu tiên khác theo quy định tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ.
+ Cấp học bổng từ 894.000 đồng đến 1.490.000 đồng/tháng cho học sinh - sinh viên thuộc các đối tượng ưu tiên: Người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; Người tốt nghiệp trường phổ thông dân tộc nội trú; Người Kinh thuộc hộ nghèo, cận nghèo sinh sống ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc miền núi. (Theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ)
* Học sinh – sinh viên tốt nghiệp ra trường được giới thiệu, bố trí việc làm ở trong nước với mức thu nhập từ 7 triệu đến 15 triệu đồng/tháng hoặc xuất khẩu lao động với mức thu nhập từ 25 triệu đồng/tháng trở lên.
* Mọi chi tiết liên hệ: Trung tâm Tuyển sinh, liên kết, dịch vụ và giới thiệu việc làm, Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật – Công nghệ Tuyên Quang. Địa chỉ: Số 138, đường Kim Quan, tổ 4, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang. Điện thoại: 02073.811.375; 0912.243.299; 0383.707.289; 0388.668.955; 0385.906.126.
Website: http://www.kn-tq.edu.vn Facebook:/cdntq.
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Sư phạm Trung ương (CM1)
- Cao đẳng FPT Polytechnic
- Cao đẳng Y tế Bạch Mai (CBM)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội (CHN)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây (D20)
- Cao đẳng Công nghệ Bách khoa Hà Nội (CDD0308)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội (CHK)
- Cao đẳng Công nghệ và Môi trường Hà Nội (CMT)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội (CBT)
- Cao đẳng Công nghiệp In (CCI)
- Cao đẳng Công thương Hà Nội (CDD0104)
- Cao đẳng Du lịch Hà Nội (CDH)
- Cao đẳng Điện lực miền Bắc (CDT0103)
- Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội (CLH)
- Cao đẳng Đường sắt (CDT0106)
- Cao đẳng Giao thông Vận tải Trung ương 1 (CDT0113)
- Cao đẳng Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại (CTD0142)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Trung Ương (CDT0140)
- Cao Đẳng Kỹ Thuật Y Dược Hà Nội (CDD0146)
- Cao đẳng nghề Bách Khoa Hà Nội (CDD0120)
- Cao đẳng Cơ điện Hà Nội (CDT0105)
- Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội (CDT0122)
- Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội (CDD0118)
- Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội (CDD0101)
- Cao đẳng Hùng Vương Hà Nội (CDD0114)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ (CDT0104)
- Cao đẳng Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam (CDT0110)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội (CDT0124)
- Cao đẳng nghề Long Biên (CDT0112)
- Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo (CDD0109)
- Cao đẳng Nghề Việt Nam - Hàn Quốc TP Hà Nội (CDD0126)
- Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội (CNT)
- Cao đẳng ngoại ngữ và Công nghệ Việt Nam (CDD2105)
- Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ (CNP)
- Cao đẳng Phú Châu (CDD0102)
- Cao đẳng Quân y 1 (QP04)
- Cao đẳng Quốc tế Hà Nội (CDD0123)
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội (CMD)
- Cao đẳng Truyền hình Việt Nam (CDT0131)
- Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị (CDT0120)
- Cao đẳng Xây dựng số 1 (CXH)
- Cao đẳng Y Dược Hà Nội (CDD1919)
- Cao đẳng Y Dược Tuệ Tĩnh Hà Nội (TCD0176)
- Cao đẳng Y tế Đặng Văn Ngữ (CDT0141)
- Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (CBK)
- Cao đẳng Y tế Hà Đông (CYM)
- Cao đẳng Y tế Hà Nội (CYZ)
- Cao đẳng Y tế và Thiết bị Việt Đức
- Cao đẳng nghề Viglacera Hà Nội
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)