Trường Cao đẳng GTVT Trung ương II thông báo tuyển sinh năm 2022 (Dành cho đối tượng tốt nghiệp THCS)
Trường Cao đẳng GTVT Trung ương II thông báo tuyển sinh năm 2022 (Dành cho đối tượng tốt nghiệp THCS), mời các bạn đón xem:
Trường Cao đẳng GTVT Trung ương II thông báo tuyển sinh năm 2022 (Dành cho đối tượng tốt nghiệp THCS)
I. Giới thiệu về Nhà trường
Trường Cao đẳng GTVT Trung ương II trực thuộc Bộ GTVT thành lập ngày 08/6/1965, được Đảng và Nhà nước tặng nhiều phần thưởng cao quý. Là một trong 70 trường chất lượng cao của cả nước đến năm 2025 theo Quyết định số: 1363/QĐ-TTG ngày 11tháng 10 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ. Đào tạo trình độ cấp Quốc tế các nghề: Công nghệ Chế tạo Vỏ tàu thủy; Hàn; Cắt gọt kim loại; Công nghệ Ô tô; Điện công nghiệp, Điện tàu thủy. Đồng thời là trung tâm đánh giá kỹ năng nghề quốc gia, gồm: Nghề Hàn; Điện công nghiệp; Tiện CNC và Công nghệ Ô tô.
Nhà trường đang tổ chức tuyển sinh và đào tạo 14 chuyên ngành trung cấp, bao gồm các ngành, nghề: Điện công nghiệp; Điện tàu thủy; Công nghệ ôtô; Cắt gọt kim loại; Nguội sửa chữa máy công cụ; Quản trị mạng máy tính, Công nghệ chế tạo Vỏ tàu thủy; Sửa chữa máy tàu thủy; Hàn; Khai thác máy tàu thủy; Gia công lắp ráp hệ thống ống tàu thủy; Kế toán doanh nghiệp; Quản trị kinh doanh vận tải đường bộ, Logistics.
Đào tạo thường xuyên và sơ cấp bao gồm: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy; Cắt gọt kim loại; Nguội sửa chữa máy công cụ; Sửa chữa máy tàu thủy; Điện công nghiệp; Điện tàu thủy; Khai thác máy tàu thủy; Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ; Sửa chữa xe máy; Sơn tàu biển; Sửa chữa động cơ ô tô; Sửa chữa ô tô; Sửa chữa điện ô tô; Cắt nhiệt CNC; Tiện CNC; Phay CNC; Hàn hồ quang tay; Hàn TIG; Hàn MAG; Hàn ống 6G; Quản trị kinh doanh vận tải đường bộ; Đào tạo Thuyền viên người lái phương tiện thủy nội địa; Lái xe mô tô (xe máy) hạng A1, Ôtô hạng B1, B2, C, D, E và FC.
II. Hình thức, đối tượng tuyển sinh, thời gian đào tạo
1. Hình thức tuyển sinh
Xét tuyển.
Tốt nghiệp THCS hoặc tương đương.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Đối với trình độ Trung cấp: Tốt nghiệp THCS hoặc tương đương
- Đối với trình độ Sơ cấp và đào tạo Thường xuyên: Người học từ đủ 15 (mười lăm) tuổi trở lên, có trình độ học vấn và sức khỏe phù hợp với nghề cần học (đối với đào tạo Thuyền viên người lái phương tiện thủy nội địa; Lái xe các hạng có qui định riêng)
3. Thời gian đào tạo
- Trình độ Trung cấp: 03 năm (bao gồm cả chương trình văn hóa THPT tương đương)
- Trình độ Sơ cấp: Từ 03 tháng đến dưới 12 tháng;
III. Chính sách và chế độ ưu đãi
1. Chính sách
* Đối tượng miễn học phí:
- Cho các đối tượng chế độ chính sách ưu đãi theo quy định.
- Bộ đội xuất ngũ tốt nghiệp THCS đi học tiếp lên Trung cấp.
- Người học tốt tốt nghiệp THCS đi học tiếp lên Trung cấp.
2. Chế độ ưu đãi
- Có chỗ ở ký túc xá miễn phí cho học sinh.
- Được học chương trình học văn hóa GDTX cấp THPT bao gồm 7 môn văn hóa: Toán, Văn, Lý, Hóa, Sinh, Sử, Địa.
- Học sinh sau khi tốt nghiệp Trung cấp và hoàn thành chương trình văn hóa GDTX cấp THPT được tham dự kỳ thi tốt nghiệpTHPT quốc gia, và được đăng ký thi tuyển, xét tuyển vào Đại học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Học sinh sau 03 năm học, đã tốt nghiệp Trung cấp và tốt nghiệp THPT, học sinh sẽ được cấp 02 bằng : 01 Bằng Trung cấp nghề, 01 bằng tốt nghiệp THPT.
- Bộ đội xuất ngũ tốt nghiệp THCS đi học nghề đươc hỗ trợ vay vốn theo quy định của chính sách tín dụng đối với học sinh, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn.
- Được đăng ký học liên thông lên trình độ Cao đẳng cùng ngành nghề (nếu có nguyện vọng).
- Được giới thiệu việc làm sau khi tốt nghiệp.
IV. Hồ sơ đăng ký dự tuyển
* Đối với thí sinh đăng ký dự tuyển trình độ Trung cấp
- Phiếu đăng ký dự tuyển vào giáo dục nghề nghiệp (theo mẫu được phát miễn phí hoặc dowload trên website: www.ccot.edu.vn)
- Học bạ THCS (đối với trung cấp);
- Bản sao có chứng thực Bằng tốt nghiệp THCS hoặc tương đương trở lên. Đối với những trường hợp tốt nghiệp THCS cùng năm đăng ký học thì nộp giấy chứng nhận tốt nghiệp THCS;
- Bản sao có chứng thực Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân (nếu có);
- Bản sao có chứng thực Giấy khai sinh;
- 02 ảnh màu cỡ 4×6, 02 ảnh màu cỡ 3×4 chụp theo kiểu chứng minh nhân dân có ghi họ, tên và ngày, tháng, năm sinh của thí sinh ở mặt sau;
- Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có);
- Lệ phí xét tuyển: 30.000,đ
* Đối với thí sinh đăng ký dự tuyển trình độ Sơ cấp và đào tạo Thường xuyên (đối với đào tạo Thuyền viên người lái phương tiện thủy nội địa; Lái xe các hạng có qui định riêng):
- Sơ yếu lý lịch;
- Đơn đăng ký học;
- Bản sao có chứng thực Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân;
- Giấy khám sức khỏe không quá 06 tháng;
- 04 ảnh màu cỡ 3 x 4, chụp không quá 6 tháng;
- Lệ phí xét tuyển: 30.000,đ.
V. Thời gian nhập học
Liên tục trong năm.
VI. Địa điểm nhận hồ sơ
Thí sinh có thể nộp hồ sơ đăng ký dự tuyển bằng hình thức trực tiếp tại Trường (PHÒNG ĐÀO TẠO - Nhà A1) vào giờ hành chính các ngày trong tuần (trừ ngày chủ nhật), Đăng ký trực tuyến (online) trên trang thông tin điện tử về tuyển sinh giáo dục nghề nghiệp của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội theo địa chỉ: http://tuyensinh.gdnn.gov.vn; qua ứng dụng “Chọn nghề” được cài đặt trên các thiết bị di động (điện thoại thông minh, máy tính bảng) hoặc trên trang thông tin điện tử của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hải Phòng hoặc trên trang thông tin điện tử của Trường Cao đẳng giao thông vận tải Trung ương II (http://tuyensinh.ccot.edu.vn/); hoặc qua Bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Cao đẳng giao thông vận tải Trung ương II; Xã Hồng Thái, Huyện An Dương, TP Hải Phòng.
- Điện thoại: 02256.505.197 - 0981.489.889;
- Website: www.ccot.edu.vn; Email: truongcdgtvttw2@ccot.edu.vn;
- Facebook: Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Sư phạm Trung ương (CM1)
- Cao đẳng FPT Polytechnic
- Cao đẳng Y tế Bạch Mai (CBM)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội (CHN)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây (D20)
- Cao đẳng Công nghệ Bách khoa Hà Nội (CDD0308)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội (CHK)
- Cao đẳng Công nghệ và Môi trường Hà Nội (CMT)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội (CBT)
- Cao đẳng Công nghiệp In (CCI)
- Cao đẳng Công thương Hà Nội (CDD0104)
- Cao đẳng Du lịch Hà Nội (CDH)
- Cao đẳng Điện lực miền Bắc (CDT0103)
- Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội (CLH)
- Cao đẳng Đường sắt (CDT0106)
- Cao đẳng Giao thông Vận tải Trung ương 1 (CDT0113)
- Cao đẳng Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại (CTD0142)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Trung Ương (CDT0140)
- Cao Đẳng Kỹ Thuật Y Dược Hà Nội (CDD0146)
- Cao đẳng nghề Bách Khoa Hà Nội (CDD0120)
- Cao đẳng Cơ điện Hà Nội (CDT0105)
- Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội (CDT0122)
- Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội (CDD0118)
- Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội (CDD0101)
- Cao đẳng Hùng Vương Hà Nội (CDD0114)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ (CDT0104)
- Cao đẳng Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam (CDT0110)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội (CDT0124)
- Cao đẳng nghề Long Biên (CDT0112)
- Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo (CDD0109)
- Cao đẳng Nghề Việt Nam - Hàn Quốc TP Hà Nội (CDD0126)
- Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội (CNT)
- Cao đẳng ngoại ngữ và Công nghệ Việt Nam (CDD2105)
- Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ (CNP)
- Cao đẳng Phú Châu (CDD0102)
- Cao đẳng Quân y 1 (QP04)
- Cao đẳng Quốc tế Hà Nội (CDD0123)
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội (CMD)
- Cao đẳng Truyền hình Việt Nam (CDT0131)
- Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị (CDT0120)
- Cao đẳng Xây dựng số 1 (CXH)
- Cao đẳng Y Dược Hà Nội (CDD1919)
- Cao đẳng Y Dược Tuệ Tĩnh Hà Nội (TCD0176)
- Cao đẳng Y tế Đặng Văn Ngữ (CDT0141)
- Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (CBK)
- Cao đẳng Y tế Hà Đông (CYM)
- Cao đẳng Y tế Hà Nội (CYZ)
- Cao đẳng Y tế và Thiết bị Việt Đức
- Cao đẳng nghề Viglacera Hà Nội
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)