Trường Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại thông báo tuyển sinh hệ Cao đẳng năm 2022
Trường Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại thông báo tuyển sinh hệ Cao đẳng năm 2022, mời các bạn đón xem:
Trường Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại thông báo tuyển sinh hệ Cao đẳng năm 2022
Năm 2022, Nhà trường tuyển sinh đào tạo trình độ Cao đẳng, cấp bằng Kĩ sư thực hành/ Cử nhân thực hành như sau:
1. Tên chương trình đào tạo và đặc điểm của chương trình
- Cao đẳng “Kĩ sư thực hành/Cử nhân thực hành”
- Dành cho các bạn: Tốt nghiệp THPT và tương đương
- Thời gian học: 3 năm
- Cấp bằng: Cao đẳng chính quy
- Danh hiệu: Kĩ sư thực hành/Cử nhân thực hành (ghi rõ trên bằng)
2. Quyền lợi của sinh viên
- Được “Thực học – Thực hành – Thực nghiệp” tại Trường và Doanh nghiệp
- Với: 70% thời lượng thực hành trong đó có 8 tháng TT Doanh nghiệp có hưởng lương
- Được tư vấn, hỗ trợ trong suốt quá trình học tập
- Được Nhà trường cam kết bố trí việc làm sau khi tốt nghiệp đến khi tìm được công việc ưng ý
- Được học liên thông lên đại học trong và ngoài nước
- Cơ hội thực tập ở nước ngoài (trải nghiệm môi trường, học Tiếng Nhật, Tiếng Trung hoặc Tiếng Đức miễn phí khi SV đăng kí tham gia các chương trình tương ứng).
- Được dự thi học bổng du học tại Nhật Bản, Đài Loan, CHLB Đức.
3. Ngành nghề đào tạo và chỉ tiêu
TT |
Tên ngành nghề |
CQ tập trung |
CLC |
Liên thông |
Từ xa, tự học |
1 |
Quản trị mạng máy tính |
25 |
|||
2 |
Lập trình máy tính |
25 |
|||
3 |
Công nghệ ô tô |
20 |
20 |
||
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
20 |
20 |
||
5 |
Kế toán doanh nghiệp |
20 |
20 |
||
6 |
Điện công nghiệp |
20 |
20 |
20 |
|
7 |
Điện tử công nghiệp |
20 |
40 |
||
8 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
30 |
|||
9 |
Phiên dịch tiếng Nhật kinh tế, thương mại |
100 |
|||
10 |
Quản trị lễ tân |
20 |
20 |
||
Tổng |
85 |
130 |
100 |
145 |
* Các khoản SV phải nộp (tính cho 3 năm, áp dụng với Chương trình tiêu chuẩn, chưa tính phí tăng hàng năm theo quy định của nhà nước cho học phí và bảo hiểm – khoảng 10%):
- Học phí (tính theo tháng, mỗi năm học 10 tháng) đối với các nhóm ngành, nghề kỹ thuật, công nghệ, dịch vụ, du lịch là: 1.500.000 x 30 = 45.000.000đ (1)
- Học phí (tính theo tháng, mỗi năm học 10 tháng) đối với các nhóm ngành, nghề nhóm ngành, nghề kinh tế là: 1.000.000 x 30 = 30.000.000đ (2)
- Tiền trang phục nhà trường (01 mũ, 01 áo phông, 02 áo bảo hộ): 550.000đ
- Tiền bảo hiểm y tế (Trong Tỉnh Vĩnh Phúc): 402.300 x 3 = 1.206.900đ
- Làm thẻ sinh viên, làm bằng tốt nghiệp, khám sức khỏe, đăng ký tạm trú: 270.000đ
- Tiền vệ sinh môi trường toàn khóa (60.000đ x 3 năm): 180.000đ
Tổng nộp toàn khóa đối với khối ngành kỹ thuật, công nghệ, dịch vụ, du lịch ở mục (1) là: 47.206.900đ
Tổng nộp toàn khóa đối với khối ngành kinh tế ở mục (2) là: 32.206.900đ
* Các khoản SV thu hoặc được hỗ trợ (tính cho 3 năm, chưa chưa tính phần tăng theo quy định của nhà nước về mức lương cơ bản):
- Lương Doanh nghiệp trả khi đi thực tập (8 tháng/ khóa đào tạo, chia 2 đến 3 đợt): 4.100.000 x 8 = 32.800.000đ
- Tổng thu nhập toàn khóa: 32.800.000đ
* Các khoản SV thu thêm sau khi tốt nghiệp:
- Hỗ trợ theo NQ 19-HĐND nếu có Hợp đồng làm việc ít nhất 12 tháng tại Doanh nghiệp Vĩnh Phúc, không bao gồm các nghề đánh dấu (*) ở mục 3 (hỗ trợ 1 lần, 30 tháng/ khóa đào tạo): 500.000 x 30 = 15.000.000đ
4. Hình thức, hồ sơ tuyển sinh
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển
- Hồ sơ tuyển sinh:
+ Phiếu đăng ký dự tuyển (Có sẵn tại trang: www.tuyensinh.coit.edu.vn)
+ Bản sao công chứng Học bạ THPT, Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
+ Các giấy tờ ưu tiên (nếu có)
5. Thời gian nộp hồ sơ và liên hệ tuyển sinh
- Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 01/03/2022 đến 30/11/2022 (Ngừng nhận hồ sơ khi đã đủ chỉ tiêu);
- Nơi nhận hồ sơ: Trung tâm Tuyển sinh và Giới thiệu việc làm, trường Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại, Số 1 phố Chùa Cấm, phường Trưng Nhị, TP. Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
- Chi tiết xin liên hệ:
+ Điện thoại: 0211.3511.836, 0985093797 (Mr. Việt);
+ Email: tuyensinh@pci.edu.vn
+ Website: www.coit.edu.vn, www.tuyensinh.coit.edu.vn
+ Fanpage: https://www.facebook.com/toiyeuCOIT/
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Sư phạm Trung ương (CM1)
- Cao đẳng FPT Polytechnic
- Cao đẳng Y tế Bạch Mai (CBM)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội (CHN)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây (D20)
- Cao đẳng Công nghệ Bách khoa Hà Nội (CDD0308)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội (CHK)
- Cao đẳng Công nghệ và Môi trường Hà Nội (CMT)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội (CBT)
- Cao đẳng Công nghiệp In (CCI)
- Cao đẳng Công thương Hà Nội (CDD0104)
- Cao đẳng Du lịch Hà Nội (CDH)
- Cao đẳng Điện lực miền Bắc (CDT0103)
- Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội (CLH)
- Cao đẳng Đường sắt (CDT0106)
- Cao đẳng Giao thông Vận tải Trung ương 1 (CDT0113)
- Cao đẳng Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại (CTD0142)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Trung Ương (CDT0140)
- Cao Đẳng Kỹ Thuật Y Dược Hà Nội (CDD0146)
- Cao đẳng nghề Bách Khoa Hà Nội (CDD0120)
- Cao đẳng Cơ điện Hà Nội (CDT0105)
- Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội (CDT0122)
- Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội (CDD0118)
- Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội (CDD0101)
- Cao đẳng Hùng Vương Hà Nội (CDD0114)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ (CDT0104)
- Cao đẳng Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam (CDT0110)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội (CDT0124)
- Cao đẳng nghề Long Biên (CDT0112)
- Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo (CDD0109)
- Cao đẳng Nghề Việt Nam - Hàn Quốc TP Hà Nội (CDD0126)
- Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội (CNT)
- Cao đẳng ngoại ngữ và Công nghệ Việt Nam (CDD2105)
- Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ (CNP)
- Cao đẳng Phú Châu (CDD0102)
- Cao đẳng Quân y 1 (QP04)
- Cao đẳng Quốc tế Hà Nội (CDD0123)
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội (CMD)
- Cao đẳng Truyền hình Việt Nam (CDT0131)
- Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị (CDT0120)
- Cao đẳng Xây dựng số 1 (CXH)
- Cao đẳng Y Dược Hà Nội (CDD1919)
- Cao đẳng Y Dược Tuệ Tĩnh Hà Nội (TCD0176)
- Cao đẳng Y tế Đặng Văn Ngữ (CDT0141)
- Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (CBK)
- Cao đẳng Y tế Hà Đông (CYM)
- Cao đẳng Y tế Hà Nội (CYZ)
- Cao đẳng Y tế và Thiết bị Việt Đức
- Cao đẳng nghề Viglacera Hà Nội
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)