Trường Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm thông báo tuyển sinh hệ Cao đẳng năm 2022
Trường Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm thông báo tuyển sinh hệ Cao đẳng năm 2022, mời các bạn đón xem:
Trường Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm thông báo tuyển sinh hệ Cao đẳng năm 2022
Căn cứ Thông tư số 05/2021/TT-BLĐTBXH ngày 07 tháng 07 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng;
Trường Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm thông báo tuyển sinh hệ Cao đẳng:
1. Ngành/Nghề đào tạo
Danh sách nghề đào tạo hệ cao đẳng tại trường Cao đẳng công nghiệp thực phẩm
TT |
TÊN NGHỀ |
MÃ NGHỀ |
1. |
Chế biến lương thực |
6540102 |
2. |
Công nghệ thực phẩm |
6540103 |
3. |
Chế biến thực phẩm |
6540104 |
4. |
Chế biến dầu thực vật |
6540105 |
5. |
Chế biến rau quả |
6540106 |
6. |
Sản xuất bánh kẹo |
6540112 |
7. |
Sản xuất cồn |
6540117 |
8. |
Sản xuất rượu, bia |
6540118 |
9. |
Sản xuất nước giải khát |
6540119 |
10. |
Công nghệ chế biến chè |
6540124 |
11. |
Chế biến cà phê, ca cao |
6540125 |
12. |
Chế biến thuốc lá |
6540126 |
13. |
Công nghệ sau thu hoạch |
6620101 |
14. |
Công nghệ sinh học |
6420202 |
15. |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
6510401 |
TT |
TÊN NGHỀ |
MÃ NGHỀ |
16. |
Kiểm nghiệm chất lượng lương thực, thực phẩm |
6510603 |
17. |
Công nghệ thông tin |
6480201 |
18. |
Tin học ứng dụng |
6480205 |
19. |
Quản trị cơ sở dữ liệu |
6480208 |
20. |
Quản trị mạng máy tính |
6480209 |
21. |
Công nghệ KT Điện, điện tử |
6510303 |
22. |
Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa |
6510305 |
23. |
Điện dân dụng |
6520226 |
24. |
Điện công nghiệp |
6520227 |
25. |
Kế toán |
6340301 |
26. |
Kế toán doanh nghiệp |
6340302 |
27. |
Tài chính - Ngân hàng |
6340202 |
28. |
Quản trị kinh doanh |
6340404 |
2. Hình thức tuyển sinh
Xét tuyển.
3. Vùng tuyển sinh
Trong cả nước.
4. Đối tượng tuyển sinh
- Học sinh tốt nghiệp THPT;
- Sinh viên có thể tham gia chương trình đào tạo từ xa tự học có hướng dẫn kết hợp thực tập tại Nhật Bản nghề: Công nghệ thực phẩm.
5. Thời gian đào tạo
Thời gian đào tạo: 2,5 năm.
6. Thời gian nhận hồ sơ
Kể từ ngày ra thông báo .
7. Địa điểm đào tạo
Tại trường Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm hoặc theo địa chỉ.
8. Mức kinh phí
- Học phí: theo NĐ số 81/2021/NĐ/CP ngày 27 tháng 08 năm 2021 của Chính phủ.
- Các khoản thu khác: bảo hiểm y tế, bảo hiểm thân thể… theo quy định của nhà nước.
9. Chính sách ưu đãi học phí khi nhập học
TT |
Giai đoạn |
Mức thưởng |
Ghi chú |
1 |
Thời gian nhập học từ 16/05 đến 30/6/2022 |
40% |
Học phí kỳ 1 |
2 |
Thời gian nhập học từ 01/7 đến 30/7/2022 |
30% |
10. Hồ sơ đăng kí
Theo mẫu trên website của nhà trường hoặc nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Tuyển sinh và hỗ trợ học sinh, sinh viên - Trường Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm.
* Liên hệ tư vấn:
- Trung tâm tuyển sinh và hỗ trợ học sinh, sinh viên - Trường Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm
- Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành - P.Tân Dân - TP.Việt Trì - Tỉnh Phú Thọ
- Điện thoại: (0210) 6254.045; Di động tư vấn trực tuyến: 0948.570.777; 0974.772.686; 0977.198.213
- Website: fic.edu.vn.
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Sư phạm Trung ương (CM1)
- Cao đẳng FPT Polytechnic
- Cao đẳng Y tế Bạch Mai (CBM)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội (CHN)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây (D20)
- Cao đẳng Công nghệ Bách khoa Hà Nội (CDD0308)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội (CHK)
- Cao đẳng Công nghệ và Môi trường Hà Nội (CMT)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội (CBT)
- Cao đẳng Công nghiệp In (CCI)
- Cao đẳng Công thương Hà Nội (CDD0104)
- Cao đẳng Du lịch Hà Nội (CDH)
- Cao đẳng Điện lực miền Bắc (CDT0103)
- Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội (CLH)
- Cao đẳng Đường sắt (CDT0106)
- Cao đẳng Giao thông Vận tải Trung ương 1 (CDT0113)
- Cao đẳng Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại (CTD0142)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Trung Ương (CDT0140)
- Cao Đẳng Kỹ Thuật Y Dược Hà Nội (CDD0146)
- Cao đẳng nghề Bách Khoa Hà Nội (CDD0120)
- Cao đẳng Cơ điện Hà Nội (CDT0105)
- Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội (CDT0122)
- Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội (CDD0118)
- Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội (CDD0101)
- Cao đẳng Hùng Vương Hà Nội (CDD0114)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ (CDT0104)
- Cao đẳng Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam (CDT0110)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội (CDT0124)
- Cao đẳng nghề Long Biên (CDT0112)
- Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo (CDD0109)
- Cao đẳng Nghề Việt Nam - Hàn Quốc TP Hà Nội (CDD0126)
- Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội (CNT)
- Cao đẳng ngoại ngữ và Công nghệ Việt Nam (CDD2105)
- Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ (CNP)
- Cao đẳng Phú Châu (CDD0102)
- Cao đẳng Quân y 1 (QP04)
- Cao đẳng Quốc tế Hà Nội (CDD0123)
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội (CMD)
- Cao đẳng Truyền hình Việt Nam (CDT0131)
- Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị (CDT0120)
- Cao đẳng Xây dựng số 1 (CXH)
- Cao đẳng Y Dược Hà Nội (CDD1919)
- Cao đẳng Y Dược Tuệ Tĩnh Hà Nội (TCD0176)
- Cao đẳng Y tế Đặng Văn Ngữ (CDT0141)
- Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (CBK)
- Cao đẳng Y tế Hà Đông (CYM)
- Cao đẳng Y tế Hà Nội (CYZ)
- Cao đẳng Y tế và Thiết bị Việt Đức
- Cao đẳng nghề Viglacera Hà Nội
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)